- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Access 2003 / Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông Vận tải, 2004. - 423tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG MÁY TÍNH | THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 0187 / H406T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008000 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000436; MD.000437
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn thực hành phần mềm Eviews / Bùi Dương Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 163 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001511 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000813; MD.000814
»
MARC
-----
|
|
3/. Phân loại, đọc dữ liệu tìm kiếm thông tin với Access 2003 : Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu với office 2003 / Nguyễn Minh Đức chủ biên. - H. : Thống kê, 2004. - 170 tr.; 16 cm. - (Tủ sách tin học thực hành)▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ACCESR 2003 | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T.3-0189 / PH121L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000523; MD.000524
»
MARC
-----
|
|
4/. Quản lý thông tin nhận mail - gởi mail một cách chuyên nghiệp cho nhân viên văn phòng Outlank 2007 / Hoàng Sơn. - H. : Thanh niên, 2007. - 334 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.692 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001362 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000612; MD.000613
»
MARC
-----
|
|
5/. Sổ tay tin học dành cho người đi xin việc / Hà Thành. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÍN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | MÁY TÍNH | KỸ NĂNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010150 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000909; MD.000910
»
MARC
-----
|
|
|
|
|