- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cổng làng Hà Nội / Vũ Kiêm Ninh sưu tầm và giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 611 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | CỔNG LÀNG | LỄ HỘI | TÍN NGƯỠNG | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002057
»
MARC
-----
|
|
2/. Cổng làng người Việt ở châu thổ Bắc Bộ / Vũ Thị Thu Hà chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 295tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về cổng làng, châu thổ Bắc Bộ và làng Việt Bắc Bộ; nhận diện cổng làng truyền thống ở châu thổ Bắc Bộ; chức năng và giá trị của cổng làng; cổng làng trong lịch sử và trong cuộc sống đương đại và những vấn đề bàn luận▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | CỔNG LÀNG | BẮC BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.095973 / C455L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003049
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc bộ / Nguyễn Từ Chi chủ biên. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 227tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Nội dung sách là tài liệu nghiên cứu về cơ cấu tổ chức gồm các chiều tổ chức (chế độ ruộng đất, phân hoá giai cấp, xã hội tiểu nông) và các loại hình tổ chức (ngõ, xóm - phe, hội, phường) trong làng Việt cổ truyền Bắc Bộ, Việt Nam▪ Từ khóa: LÀNG VIỆT CỔ TRUYỀN | CƠ CẤU TỔ CHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 959.704331 / C460C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001642
»
MARC
-----
|
|
4/. Chất biển trong văn hoá ẩm thực Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | MÓN ĂN | LÀNG NGHỀ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002198; MA.002199
»
MARC
-----
|
|
5/. Chèo cổ truyền làng Thất Gian / Trần Quốc Thịnh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014; 21 cmQ.1. - 2 quyểnTóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật chèo cổ làng Thất Gian, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Trình bày những làn điệu và mảng trò trong chèo cổ của làng Thất Gian▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHÈO CỔ | CHÂU PHONG | QUẾ VÕ | BẮC NINH | LÀNG THẤT GIAN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001892
»
MARC
-----
|
|
6/. Chèo cổ truyền làng Thất Gian / Trần Quốc Thịnh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014; 21 cmQ.2. - 2 quyểnTóm tắt: Giới thiệu kịch bản của một số vở chèo cổ làng Thất Gian, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHÈO CỔ | KỊCH BẢN | CHÂU PHONG | QUẾ VÕ | BẮC NINH | LÀNG THẤT GIAN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001893
»
MARC
-----
|
|
7/. Đan Phượng nghìn xưa / Minh Nhương. - H. : Thanh niên, 2010. - 407 tr.; 21 cmTóm tắt: Nghiên cứu về truyền thuyết, con người, văn hóa vật thể, phi vật thể, và văn hóa ẩm thực xã Đan Phượng xưa. Giới thiệu một số di tích lịch sử của làng, xã như: Làng Diều nghìn tuổi và giếng cổ xư Đoài▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | DI TÍCH LỊCH SỬ | LÀNG | ĐAN PHƯỢNG | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959732 / Đ105P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001321
»
MARC
-----
|
|
8/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicsayt heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184tr.; 21cmTóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | VIỆT NAM | LÀNG NGHỀ | THỦ CÔNG NGHIỆP | MỸ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 745 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006962 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000201
»
MARC
-----
|
|
9/. Di sản văn hoá miệt vườn huyện chợ Lách / Trần Ngọc Tam chủ biên; Lư Văn Hội biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHỢ LÁCH | BẾN TRE | LÀNG NGHỀ | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | TÔN GIÁO | ẨM THỰC | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959785 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002468
»
MARC
-----
|
|
10/. Địa danh ở tỉnh Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh. - H. : Thanh niên, 2011. - 879 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 910.959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000551
»
MARC
-----
|
|
|
|
|