|
1/. Chuyện tâm linh Việt Nam / Lý Khắc Cung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2002. - 291 tr.; 19 cmTóm tắt: Ghi lại những truyền thuyết về những thần thánh và anh hùng dân tộc được tôn vinh. Tục lệ và một số lễ hội truyền thống ở các làng quê Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TỤC LỆ▪ Ký hiệu phân loại: V13 / CH527T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007594 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000463; MV.000464
»
MARC
-----
|
|
2/. Hương ước cổ Hưng Yên / Nguyễn Tá Nhì, Lã Minh Hằng, Đỗ Thị Bích Tuyền, Nguyễn Thị Loan sưu tầm, biên dịch. - H. : Thời đại, 2013. - 329 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HƯƠNG ƯỚC | TỤC LỆ | XÃ | HƯNG YÊN | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002071
»
MARC
-----
|
|
3/. Khảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn / Trần Thị Liên chủ biên; Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 330 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TỤC LỆ | TRUYỆN KỂ | VĂN HOÁ ĐÔNG SƠN | THANH HOÁ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002157
»
MARC
-----
|
|
4/. Lệ tục cổ truyền Mường Động / Bùi Minh Chức. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 137 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TỤC LỆ | DÂN TỘC MƯỜNG | HOÀ BÌNH | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002082
»
MARC
-----
|
|
5/. Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 159tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỤC LỆ | VIỆT NAM | CƯỚI HỎI | HÔN NHÂN | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 385.4 / T506C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007857
»
MARC
-----
|
|
6/. Tục lệ hôn nhân của người H Mông Hoa / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 251tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC H MÔNG | DÂN TỘC MÈO | TỤC LỆ | HÔN NHÂN | YÊN BÁI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.9597157 / T506L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003069
»
MARC
-----
|
|
7/. Tục lệ buộc vía người Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 611 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC HỌC | TỤC LỆ | NGHI THỨC | DÂN TỘC THÁI | NGHỆ AN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959742 / T506L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001906
»
MARC
-----
|
|
8/. Tục lập bảng Mường và lệ tế thần núi, thần nguồn nước của người Thái vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hào. - H. : Thời đại, 2013. - 235 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TỤC LỆ | DÂN TỘC THÁI | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / T506L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002017
»
MARC
-----
|
|
9/. Tục thờ thần độc cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Minh Tường. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 415tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TỤC LỆ | THỜ CÚNG | NGHI LỄ | THẦN TÍCH | THANH HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959741 / T506T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002451
»
MARC
-----
|
|
10/. Về tín ngưỡng ở làng nghề vùng Bắc Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thế sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 263 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | TỤC LỆ | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | THỪA THIÊN HUẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959749 / V250T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001603; MA.001604
»
MARC
-----
|