- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bảy. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 285 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐÁNH CÁ | THUỶ SẢN | CÔNG CỤ | THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NINH BÌNH | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 639.597 39 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000273
»
MARC
-----
|
|
2/. Đaị chí văn hoá dân gian Ninh Bình / Trương Đình Tưởng chủ biên; An Viết Đàm, Đỗ Danh Gia, Nguyễn Quang Hải, Trần Đình Hồng. - H. : Thời đại, 2010. - 1155 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959739 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001744
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa chí văn hoá dân gian xã Yên Mạc / Trần Đình Hồng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 501 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu thiên nhiên, xã hội, con người và lịch sử xã Yên Mạc. Trình bày khái quát về lịch sử phát triển kinh tế nông-ngư nghiệp, làng nghề truyền thống, phong tục tập quán, lễ hội, tín ngưỡng, tôn giáo...của các làng Yên Mô Thượng, Phượng Trì, Yên Mô Cản, kênh đào và văn hoá dân gian xã Yên Mạc, Yên Mô, Ninh Bình.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HOÁ | ĐẠI CHÍ | YÊN MẠC | YÊN MÔ | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959739 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001451
»
MARC
-----
|
|
4/. Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 575tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao▪ Từ khóa: TỤC NGỮ | CA DAO | ĐỊA DANH | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002417
»
MARC
-----
|
|
5/. Địa danh ở tỉnh Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh. - H. : Thanh niên, 2011. - 879 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 910.959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000551
»
MARC
-----
|
|
6/. Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình / Mai Đức Hạnh chủ biên; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh. - H. : Sân khấu, 2017. - 21cmQ.1. - 351tr.Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ a - d▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | ĐỊA DANH | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002401
»
MARC
-----
|
|
7/. Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình / Mai Đức Hạnh chủ biên; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh. - H. : Sân khấu, 2017. - 21cmQ.2. - 443tr.Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ đ - l▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | ĐỊA DANH | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002402
»
MARC
-----
|
|
8/. Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình / Mai Đức Hạnh chủ biên; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh. - H. : Sân khấu, 2017. - 21cmQ.3. - 467tr.Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ m - t▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | ĐỊA DANH | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002403
»
MARC
-----
|
|
9/. Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình / Mai Đức Hạnh chủ biên; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh. - H. : Sân khấu, 2017. - 21cmQ.4. - 474tr.Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ u - y▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | ĐỊA DANH | NINH BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959739 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002404
»
MARC
-----
|
|
10/. Một số lễ hội điển hình ở Ninh Bình / Đỗ Danh Gia. - H. : Lao động, 2011. - 354 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959739 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001600
»
MARC
-----
|
|
|
|
|