|
1/. Lễ hội dân gian của người Việt ở Quảng Bình / Nguyễn Văn Lợi. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 293 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC KINH | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.260959745 / L250H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001343
»
MARC
-----
|
|
2/. Lễ hội vẽ nữ thần của người Việt / Nguyễn Minh San. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 253 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC KINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.2609597 / L250H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001372; MA.001373
»
MARC
-----
|
|
3/. Những lời ca của người kinh : Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc / Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương sưu tầm và biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 523tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC KINH | VIỆT NAM | LỜI HÁT | LỜI CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / NH556L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002088
»
MARC
-----
|
|
4/. Quan hệ văn hoá truyền thống dân tộc Sán Chay ( Cao Lan - Sán Chí) với dân tộc Kinh (Việt) / Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hường. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 254tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOA TRUYỀN THỐNG | QUAN HỆ VĂN HOÁ | DÂN TỘC SÁN CHAY | DÂN TỘC KINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959725 / QU105H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002420
»
MARC
-----
|
|
5/. So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc / Nguyễn Phương Châm. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 199 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC KINH | NGƯỜI VIỆT NAM | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959725 / S400S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001409; MV.001410
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh việc cưới việc tang, việc giỗ người kinh Việt Nam / Ngô Văn Ban. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 517 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | HÔN LỄ | TANG LỄ | DÂN TỘC KINH | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002065
»
MARC
-----
|
|
7/. Tín ngưỡng thờ Ông Địa - Ông Tà của người Việt ở An Giang / Mai Thị Minh Thuy. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | DÂN TỘC KINH | AN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959791 / T311N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003122
»
MARC
-----
|
|
8/. Văn hoá dân gian của cộng đồng cư dân Quảng Ngãi : Việt, HRe, Cà Dong, Cor / Lê Hồng Khánh nghiên cứu và giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 451tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC KINH | DÂN TỘC THIỂU SỐ | QUẢNG NGÃI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959753 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002876
»
MARC
-----
|
|
9/. Văn hoá dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ : Qua cứ liệu văn hoá dân gian miền Trung / Võ Văn Hoè, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 2 quyển; 21cmQ.2. - 471tr.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | QUAN HỆ VĂN HOÁ | DÂN TỘC KINH | DÂN TỘC CHĂM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002403
»
MARC
-----
|