|
1/. Arabella - con gái tên cướp biển : Tiểu thuyết / Ainôpécvích ; Dịch: Trần Ngọc Thanh, Lê Dũng Trí. - H. : Kim Đồng, 1999. - 283tr.; 19cmDịch theo bản tiếng Anh: "Arabella the pirate's daughter"▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A109A▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.011986; TV.011987
»
MARC
-----
|
|
2/. Arxen Lupanh đối địch với Héclốcsôm / Môrix Lơ Blăng; Phan Nhuận dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 279 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | PHÁP | TRUYỆN VỤ ÁN▪ Ký hiệu phân loại: N(522)4=V / A109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000760; MN.000761
»
MARC
-----
|
|
3/. Hai số phận / Jeffrey Archer; Anh Thư dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 2 tập; 19 cmT.2. - 407 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | ANH | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(523).3=V / A671▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006784 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000061; MN.000062
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài ca mừng giáng sinh / Charles Dickens; Thanh Vân dịch. - H. : Văn học, 2012. - 158 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TIỂU THUYẾT | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / B103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000991; MN.000992
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí ẩn của hạnh phúc : Giá trị sống / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh tuyển chọn và biên soạn.. - H. : Văn học, 2012. - 119 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN KỂ | TÂM LÝ CÁ NHÂN | NGHỆ THUẬT SỐNG | HẠNH PHÚC▪ Ký hiệu phân loại: 808.88 / B300ÂN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001605; MV.001606
»
MARC
-----
|
|
6/. Con cừu đen / Bauchau,ch; Tạ Chí Đông Hải dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 91 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN13 / B337▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004458; TN.004459
»
MARC
-----
|
|
7/. Bò và ruồi : Truyện tranh / Anh Tuấn biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 16tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể cho bé)▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: ĐN18 / B400V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014518; TV.014519; TV.014520; TV.014521
»
MARC
-----
|
|
8/. Bọn cướp biển / Phạm Thể Liên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 19 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(...)18=V / B429C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.005653; TN.005654; TN.005655
»
MARC
-----
|
|
9/. Cánh bườm đỏ thắm / Alexander Grin; Linh Tâm dịch. - H. : Văn học, 2012. - 158 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN NGẮN | TÌNH YÊU | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / C107B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000989; MN.000990
»
MARC
-----
|
|
10/. Cánh nhạn cô đơn / Quỳnh Giao; Liêu Quốc Nhĩ dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003. - 273 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: N(414).3=V / C107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007804 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000600
»
MARC
-----
|