|
1/. Arxen Lupanh đối địch với Héclốcsôm / Môrix Lơ Blăng; Phan Nhuận dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 279 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | PHÁP | TRUYỆN VỤ ÁN▪ Ký hiệu phân loại: N(522)4=V / A109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000760; MN.000761
»
MARC
-----
|
|
2/. Hai số phận / Jeffrey Archer; Anh Thư dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 2 tập; 19 cmT.2. - 407 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | ANH | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(523).3=V / A671▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006784 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000061; MN.000062
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài ca mừng giáng sinh / Charles Dickens; Thanh Vân dịch. - H. : Văn học, 2012. - 158 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TIỂU THUYẾT | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / B103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000991; MN.000992
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản tango cuối cùng ở Brooklyn : Tiểu thuyết / Kirk Douglas; Nguyễn Nhật Tâm dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 471 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: N(523).3=V / B105T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006924 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000137; MN.000138
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí ẩn của hạnh phúc : Giá trị sống / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh tuyển chọn và biên soạn.. - H. : Văn học, 2012. - 119 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN KỂ | TÂM LÝ CÁ NHÂN | NGHỆ THUẬT SỐNG | HẠNH PHÚC▪ Ký hiệu phân loại: 808.88 / B300ÂN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001605; MV.001606
»
MARC
-----
|
|
6/. Con cừu đen / Bauchau,ch; Tạ Chí Đông Hải dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 91 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN13 / B337▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004458; TN.004459
»
MARC
-----
|
|
7/. Bò và ruồi : Truyện tranh / Anh Tuấn biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 16tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể cho bé)▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: ĐN18 / B400V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014518; TV.014519; TV.014520; TV.014521
»
MARC
-----
|
|
8/. Bọn cướp biển / Phạm Thể Liên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 19 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(...)18=V / B429C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.005653; TN.005654; TN.005655
»
MARC
-----
|
|
9/. Bốn con quỷ : Truyện trinh thám thế giới chọn lọc / Ed Mc Bain; Đoàn Doãn dịch. - H. : Công an nhân dân, 2000. - 310 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC THẾ GIỚI | TRUYỆN TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: N(T).3=V / B454C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006930 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000147; MN.000148
»
MARC
-----
|
|
10/. Những tội ác trứ danh : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch. - H. : Văn học, 2000. - 275 tr.; 19 cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: "Les Crimes Cèlèbres"▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / B764▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006952 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000162; MN.000163
»
MARC
-----
|