- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Các lỗi ngữ pháp phổ biến - Nội dung, căn nguyên và cách sửa / Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 284tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày nội dung, nguyên nhân và cách sửa các lỗi ngữ pháp phổ biến về cấu trúc câu, cấu trúc ngữ đoạn, cách dùng từ công cụ, cách chấm câu▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000611; MB.000612
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật chuẩn đoán lỗi và sửa chữa ô tô / Viên Quảng Chân; Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 219tr. : Sơ đồ, ảnh; 24cmTóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra lỗi xe ô tô. Phân loại lỗi xe ô tô. Trình bày phương pháp chẩn đoán lỗi xe ô tô, quy trình chẩn đoán lỗi ô tô. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tính chính xác trong chẩn đoán lỗi ô tô▪ Từ khóa: KỸ THUẬT Ô TÔ | LỖI | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001476; MD.001477
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật chẩn đoán lỗi và sửa chữa ô tô : Phiên bản thực chiến / Viên Quảng Chân; Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 219tr. : Sơ đồ, ảnh; 24cmTóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra lỗi xe ô tô. Phân loại lỗi xe ô tô. Trình bày phương pháp chẩn đoán lỗi xe ô tô, quy trình chẩn đoán lỗi ô tô. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tính chính xác trong chẩn đoán lỗi ô tô▪ Từ khóa: Ô TÔ | KỸ THUẬT | CHẨN ĐOÁN LỖI | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001505; MD.001506
»
MARC
-----
|
|
4/. Lỗi chính tả và cách khắc phục / Lê Trung Hoa. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 237 tr.; 21 cmTóm tắt: Xuất phát từ việc điều tra lỗi chính tả, từ vựng, ngữ pháp qua 5.000 bài viết của học sinh, sinh viên và một số bài trên các báo...Tác giả tìm hiểu nguyên nhân, phân loại lỗi, phân tích từng loại lỗi rồi soạn các bài tập để người sử dụng rèn luyện và khắc phục▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI CHÍNH TẢ | SỬA LỖI▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / L452C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011025 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000599; MB.000600
»
MARC
-----
|
|
5/. Lỗi chính tả và cách khắc phục / Lê Trung Hoa. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 191tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | CHÍNH TẢ | LỖI▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / L452CH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008615 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000417
»
MARC
-----
|
|
6/. Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê, Trần Thị Ngọc Lang, Tô Đình Nghĩa. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 166tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | TỪ VỰNG | LỖI▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)-07 / L452T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008614 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000416
»
MARC
-----
|
|
7/. Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh / Phan Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 163 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu về phương pháp và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, l và n, tr và ch, gi và d. Những lầm lẫn chính tả trong các nguyên âm chính,...kèm theo các kiểu bài tập về chính tả▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI CHÍNH TẢ | CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / M205C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010539 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000565; MB.000566
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngữ pháp lỗi ngữ pháp tiếng Anh : Ôn thi tú tài và luyện thi đại học / Võ Nguyễn Xuân Tùng. - H. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 529 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH LUYỆN THI | TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | LỖI NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06(073.3)=V / NG550P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007924 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000333; MB.000334
»
MARC
-----
|
|
|
|
|