- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Các lý thuyết xã hội học hiện đại : Sách tham khảo / Gites Endruweit chủ biên, Hansjurgen Daheim, Bernhard Giesen, Karlheinz Messelken ...; Nguỵ Hữu Tâm dịch. - H. : Thế giới, 1999. - 420tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Đức: Moderne Theorien der soziologieTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết, thực nghiệm và thực tiễn của học thuyết xã hội, các thuyết xã hội học. Lịch sử và các giác độ riêng của các thuyết chức năng cấu trúc, thuyết xung đột, thuyết hành▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 301.01 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006888 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000203
»
MARC
-----
|
|
2/. Khoa học xã hội nhìn từ phía văn hoá - tư tưởng : Tạp văn nghiên cứu lý luận / Trần Trọng Đăng Đàn. - H. : Văn nghệ, 2005. - 473 tr.; 21 cmTóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu, lí luận, tham luận tại các hội nghị, hội thảo, các bài thuyết trình... thuộc nhiều lĩnh vực lí luận và khoa học xã hội nhân văn, đặc biệt đi sâu vào lĩnh vực văn hoá, văn hoá trong thời kì đổi mới, khía cạnh kinh tế của văn hoá nghệ thuật, xã hội hoá văn hoá, văn hoá đô thị...▪ Từ khóa: XÃ HỘI | VĂN HOÁ | TƯ TƯỞNG | KHOA HỌC XÃ HỘI | KHOA HỌC NHÂN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: V24+38 / KH401H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008781 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000875; MV.000876
»
MARC
-----
|
|
3/. 1001 câu hỏi - đáp kiến thức khoa học phổ thông / Lê Thanh Tùng biên soạn. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2018. - 343 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông khoa học tự nhiên, khoa học xã hội▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KHOA HỌC XÃ HỘI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001 / M458N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001332; MD.001333
»
MARC
-----
|
|
4/. 1001 câu hỏi - đáp kiến thức khoa học phổ thông / Lê Thanh Tùng (biên soạn). - H. : Thanh niên, 2021. - 344tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 1001 câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, hoá học, văn học, địa lý, lịch sử...▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KHOA HỌC XÃ HỘI | KIẾN THỨC | PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 001 / M458NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001440; MD.001441
»
MARC
-----
|
|
5/. 199 câu đố Lịch sử : Luyện trí thông minh / Thanh An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 262 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | LỊCH SỬ | KHOA HỌC XÃ HỘI | LUYỆN TRÍ NHỚ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 909 / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009566 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000804; MG.000805
»
MARC
-----
|
|
6/. 199 câu đố Địa lý : Luyện trí thông minh / Thanh An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 194 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm 199 câu đố về Địa lý như: nơi lạnh nhất trên thế giới, ngọn núi cao nhất thế giới, lịch sử hình thành biển chết như thế nào, đại dương lớn nhất trên thế giới, đại dương nhỏ nhất trên thế giới, vì sao biển đảo cũng bị tan đi, tại sao động đất lại gây ra sóng thần...▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | ĐỊA LÝ THẾ GIỚI | KHOA HỌC XÃ HỘI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 910 / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009571 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000532; MC.000533
»
MARC
-----
|
|
7/. Nâng cao tính giáo dục trong dạy học khoa học xã hội và nhân văn từ thực tiến đào tạo Chính trị viên trong quân đội / Mai Văn Hoá, Trần Xuân Phú. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 139 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | ĐÀO TẠO | QUÂN SỰ | KHOA HỌC XÃ HỘI | NHÂN VĂN | CHÍNH TRỊ VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 355.0071 / N122C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001198; MA.001199
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp - Việt / Nguyễn Thượng Hùng. - English - French - Vietnamese dictionary of social sciences : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 2350 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG ANH | TIẾNG PHÁP | TIẾNG VIỆT | SÁCH SONG NGỮ | KHOA HỌC XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 30(03)+4(n523)(03)=F / T 550▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001109 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000474; MA.000475
»
MARC
-----
|
|
|
|
|