- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai kinh Tày - Nùng / Đàm văn Hiển. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 147 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | NGHI LỄ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / A103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002164
»
MARC
-----
|
|
2/. Ba truyện thơ Nôm Tày từ truyện Nôm khuyết danh Việt Nam / Triều Ân. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 459 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM | TRUYỆN NÔM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001593
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002656
»
MARC
-----
|
|
4/. Các bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh "Cứu dân độ thế" của người Tày Bắc Cạn / Ma Văn Vịnh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21cmQ.1. - 535tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | HÁT THEN | BẮC CẠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959713 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002315
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bài hát then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Cạn / Ma Văn Vịnh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21cmQ.1. - 591tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | HÁT THEN | BẮC CẠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959713 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002313
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh "Cứu dân độ thế" của người Tày Bắc Cạn / Ma Văn Vịnh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21cmQ.2. - 535tr▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | HÁT THEN | BẮC CẠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959713 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002316
»
MARC
-----
|
|
7/. Các bài hát then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Cạn / Ma Văn Vịnh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21cmQ.2. - 558tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | HÁT THEN | BẮC CẠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959713 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002314
»
MARC
-----
|
|
8/. Các làn điệu dân ca Raglai = Manhĩ siri adoh Raglai / Chamaliag Riya Tierng; Trần Kiêm Hoàng dịch. - H. : Thanh niên, 2012. - 562 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀY | CAO BẰNG | DÂN CA | SÁCH SONG NGỮ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001564; MA.001565
»
MARC
-----
|
|
9/. Cây đàn Then - Người Tày và bài hát dân gian / Hoàng Triều Ân sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 259 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHẠC DÂN TỘC | NHẠC CỤ | HÁT THEN | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001078
»
MARC
-----
|
|
10/. Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái : Nghiên cứu / Tuấn Giang. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 329tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu khảo sát một số dân ca nhóm dân tộc miền núi phía Bắc, nghiên cứu phân loại các thể loại dân ca, cấu trúc thang âm giai điệu hệ hình dân ca, nhận diện phong cách, đặc điểm dân ca từng dân tộc ▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN CA | DÂN TỘC MÔNG | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM | BÀI NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002862
»
MARC
-----
|
|
|
|
|