|
1/. Bác Hồ với Ấn Độ / Bảo tàng Hồ Chí Minh. - H. : Thông tấn, 2004. - 274tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Những bài báo của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết về ấn Độ; Những bài phát biểu của chủ tịch Hồ Chí Minh về ấn Độ; Thư, điện của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi các nhà lãnh đạo ấn Độ và phần phụ lục: Báo chí ấn Độ viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | SỰ NGHIỆP | ẤN ĐỘ | TIỂU SỬ | QUAN HỆ QUỐC TẾ | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008566 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000587
»
MARC
-----
|
|
2/. Cá mập và bạch tuộc / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / C100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017764; TV.017765
»
MARC
-----
|
|
3/. Cá ngựa và sứa / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / C100N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017752; TV.017753
»
MARC
-----
|
|
4/. Cá sấu và chim hồng hạc / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31 tr.; 22 cm. - (Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / C100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017768; TV.017769
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bậc chân sư Yogi Ấn Độ : Dịch từ nguyên tác Autobiographe D'un Yogi của Yogannda / Nguyễn Hữu Kiệt dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 223 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Huyền môn)▪ Từ khóa: ĐẠO ẤN ĐỘ | HỒI KÝ | CUỘC ĐỜI | TU SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009032 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000831; MH.000832
»
MARC
-----
|
|
6/. Con dê của Bà La Môn / Phạm Lê Nam sưu tầm. - H. : Lao động, 2008. - 199 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | ẤN ĐỘ | TRUYỆN NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 350.1 / C429D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009257 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000955; MA.000956
»
MARC
-----
|
|
7/. Chim cánh cụt đến thăm thuỷ cung / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / CH310C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017770; TV.017771
»
MARC
-----
|
|
8/. Chuột túi và gấu túi / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Dọc và toả sáng. Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / CH519T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017750; TV.017751
»
MARC
-----
|
|
9/. Đà điểu và ngựa vằn / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Thế giới tuyệt vời của động vật)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / Đ100Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017760; TV.017761
»
MARC
-----
|
|
10/. Veda - Upanishad: Những bộ kinh triết lý tôn giáo cổ Ấn Độ : Sách tham khảo / Doãn Chính chủ biên; Vũ Quang Hà, Nguyễn Anh Thường. - H. : Đại học Quốc gia, 2001. - 805tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về niên đại, nguồn gốc, kết cấu và nội dung cơ bản của kinh Veda và kinh Upanishad của Ấn Độ▪ Từ khóa: TRIẾT LÍ | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TÔN GIÁO | CỔ ĐẠI | KINH VEDA | KINH UPANISHAD | ẤN ĐỘ GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 181 / V201U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007284; VV.007285 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000262
»
MARC
-----
|