|
1/. 40 năm Điện Biên Phủ trên không qua tư liệu ảnh ( 1972-2012). - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2012. - 176 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | VIỆT NAM | TƯ LIỆU | SÁCH ẢNH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000989
»
MARC
-----
|
|
2/. Về an sinh xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2012-2020 / Mai Ngọc Cường chủ biên; Mai Ngọc Anh, Phan Thị Kim Oanh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: AN SINH XÃ HỘI | PHƯƠNG HƯỚNG | GIẢI PHÁP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 362. 9597 / 250A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001924
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về cuộc khởi nghĩa Yên Bái / Đặng Việt Thuỷ chủ biên. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 191tr.; 21cm. - (Tủ sách Lịch sử Việt Nam)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 959.703.2 / 428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009485 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000862; MG.000863
»
MARC
-----
|
|
4/. Alma - cô nàng kỵ sĩ / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002009; TL.002010
»
MARC
-----
|
|
5/. Alma giải cứu hoàng tử / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103G▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002007; TL.002008
»
MARC
-----
|
|
6/. Alma ở thung lũng tử thần / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103O▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002013; TL.002014
»
MARC
-----
|
|
7/. Alma và bình thuốc thần / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002015; TL.002016
»
MARC
-----
|
|
8/. Ao ma / Goerge Sand ; Trịnh Xuân Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 158tr.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A108M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000238 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000245
»
MARC
-----
|
|
9/. Arxen Lupanh đối địch với Héclốcsôm / Môrix Lơ Blăng; Phan Nhuận dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 279 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | PHÁP | TRUYỆN VỤ ÁN▪ Ký hiệu phân loại: N(522)4=V / A109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000760; MN.000761
»
MARC
-----
|
|
10/. Ăn uống phòng chống ung thư / Vi Kim Dục chủ biên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 377tr.; 19cmTóm tắt: Dựa vào 20 khối u ác tính phân loại để viết, mỗi loại thực đơn lại tách ra: đơn tuốc, công dụng, cách làm, cách dùng, những diều cần lưu ý.▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000043
»
MARC
-----
|