- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bàn về chữ "Thế" : Chữ "thế" của người Trung Hoa qua lăng kính tư duy phương Tây / Jullien Francois; Lê Đức Quang biên dịch. - H. : Lao động, 2013. - 409 tr.; 21 cmTóm tắt: Trình bày một số bình diện của nền văn hoá Trung Hoa thông qua việc bàn luận, phân tích, lý giải về chữ Thế như: bàn về chiến lược binh pháp, về chính trị, văn hoá... Liệt kê và giải thích một số thành ngữ Trung Hoa có liên quan đến việc nghiên cứu chữ Thế.▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC | THƯ PHÁP | VĂN HOÁ | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001355; MH.001356
»
MARC
-----
|
|
2/. Sổ tay thư pháp / Nguyễn Thanh Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 72tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu thư pháp chữ Việt. Một vài tác phẩm thư pháp của Nguyễn Thanh Sơn▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | THƯ PHÁP | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 745.609597 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007405 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000251; MB.000252
»
MARC
-----
|
|
3/. Tự điển thư pháp / Lê Đức Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2000. - 615tr.; 20cmTóm tắt: Từ điển thư pháp (Nghệ thuật viết chữ Hán) gồm 4478 chữ chính và 46670 chữ các thể. Từ điển bao gồm 4 thể: Chính, Thảo, Lệ, Triện với cách viết của các thư pháp gia các đời▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT | CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007342 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000245; MB.000246
»
MARC
-----
|
|
|
|
|