|
1/. Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống / Phạm Việt Dũng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 361 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG CHỐNG | BỆNH NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 613.32 / B254N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000368; ME.000369
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng / Xin Yang; Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 353 tr.; 21 cm. - (Tủ sách về các bệnh đô thị)▪ Từ khóa: Y HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHÒNG BỆNH | KIẾN THỨC | NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 613.32 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000308; ME.000309
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao kháng chiến và ca dao về nghề nghiệp ở Hà Nội / Nguyễn Nghĩa Dân, Võ Văn Trực sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 391 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CA DAO | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | NGHỀ NGHIỆP | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959731 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001762
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang hướng dẫn tìm nghề - tìm việc / Trần Hữu Thực chủ biên; Dư Văn Vinh, Phạm Đăng Quyết... - H. : Thống kê, 1997. - 248tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp những thông tin khái quát về nguồn lao động, việc làm, giải quyết việc làm; những địa chỉ và cách thức chọn để học trong và ngoài nước; những địa chỉ, thủ tục để tìm việc làm trong nước hoặc đi lao động có thời hạn ở nướn ngoài; những trung tâm để nâng cao tay nghề▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | VIỆC LÀM | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.12 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006309 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000009; MA.000010
»
MARC
-----
|
|
5/. 9 nghề cho chín / Tuyết Hường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 187tr.; 20cm. - (Nghĩ thử làm thật)▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | HƯỚNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 331.7 / CH311N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003054; MA.003055
»
MARC
-----
|
|
6/. Chưa thử sao biết không thể? / Lâm Moon. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 177tr.; 20cm. - (Nghĩ thử làm thật)Tóm tắt: Trình Những trải nghiệm của tác giả về cuộc sống, giúp bạn trẻ dám đương đầu với các công việc mới khác nhau. Những kĩ năng sống trong các môi trường làm việc khác nhau. Cách thay đổi tư duy, thói quen để trở thành người chuyên nghiệp▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC NGHỀ NGHIỆP | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | KỸ NĂNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.7 / CH551T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001519; MH.001520
»
MARC
-----
|
|
7/. Đạo đức nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập : Sách chuyên khảo dùng cho sinh viên đại học và cao học / Trần Thị Giang Tân chủ biên; Võ Anh Dũng. - H. : Tài chính, 2009. - 273tr.; 21cm▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN VIÊN | SÁCH CHUYÊN KHẢO | ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 174 / Đ108Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001002; MH.001003
»
MARC
-----
|
|
8/. Em muốn trở thành nhà khoa học / Pegasus; Phạm Hữu Phúc dịch; Phạm Quốc Tuấn hiệu đính. - H. : Trí thức Văn hoá; New Delhi : B. Jain, 2020. - 32tr. : Tranh vẽ; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGHỀ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E202M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017862; TV.017863
»
MARC
-----
|
|
9/. Em muốn trở thành kỹ sư / Pegasus; Phạm Hữu Phúc dịch; Phạm Quốc Tuấn hiệu đính. - H. : Trí thức Văn hoá; New Delhi : B. Jain, 2020. - 32tr. : Tranh vẽ; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGHỀ NGHIỆP | KỸ SƯ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E202M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017864; TV.017865
»
MARC
-----
|
|
10/. Em muốn trở thành vận động viên / Pegasus; Phạm Hữu Phúc dịch; Phạm Quốc Tuấn hiệu đính. - H. : Trí thức Văn hoá; New Delhi : B. Jain, 2020. - 32tr. : Tranh vẽ; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGHỀ NGHIỆP | VẬN ĐỘNG VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E202M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017866; TV.017867
»
MARC
-----
|