|
1/. Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân / Lê Huy Hòa. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 1807 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.01(V) / B 102▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001114
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 tướng lĩnh trong hai cuộc thế chiến : Sách tham khảo / Michael Carver; Phong Đảo dịch. - H. : Lao động, 2005. - 480tr.; 24cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH THẾ GIỚI I | CHIẾN TRANH THẾ GIỚI II | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | NHÂN VẬT | CHỈ HUY QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 335(092)+9(T) / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001276 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000764; MA.000765
»
MARC
-----
|
|
3/. Bản sắc văn hoá Việt Nam / Phan Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 523 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH THAM KHẢO | LỊCH SỬ | QUÂN SỰ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 384(V) / B105S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007984 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000549; MA.000550
»
MARC
-----
|
|
4/. Chiến tranh Đông Dương qua tiếng nói của binh lính Pháp = La guerre d'indochine a travers la vair dé caldats ducorps expe'ditionnaire Frances. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 388 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ | VIỆT NAM | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 355(V)+9(V)2 / CH305T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008523 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000711; MA.000712
»
MARC
-----
|
|
5/. Chiến thuật chiến lược quân sự Hồ Chí Minh / Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương suu tầm, biên soạn. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 342 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUÂN SỰ | CHIẾN THUẬT | CHIẾN LƯỢC | HỒ CHÍ MINH | BIÊN NIÊN SỰ KIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 355.0209597 / CH305T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009948 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001841; MA.001842
»
MARC
-----
|
|
6/. Chu Huy Mân thời sôi động / Lê Hải Triều. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 590 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HỒI KÍ | NGHỆ THUẬT | QUÂN SỰ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V24:355(092) / CH500H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007981 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000653
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại tướng Võ nguyên Giáp với nụ cười hiền hậu trong đời thường / Trần Đương. - H. : Thanh niên, 2012. - 250 tr.; 21 cm. - (Võ Nguyễn Giáp - Vị tướng "Văn đức quán nhân tâm")▪ Từ khóa: VÕ NGUYÊN GIÁP | NHÂN VẬT | TIỂU SỬ | BÀI VIẾT | VIỆT NAM | QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009819 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000949; MG.000950
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại tướng Võ Nguyên Giáp qua góc nhìn của tri thức và văn nghệ sĩ / Nguyễn Thái Anh tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 251 tr.; 21 cm. - (Võ Nguyên Giáp - Vị tướng "Văn đức quán nhân tâm")▪ Từ khóa: VÕ NGUYÊN GIÁP | NHÂN VẬT | TRÍ THỨC | VĂN NGHỆ SĨ | QUÂN SỰ | VIỆT NAM | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009820 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000942; MG.000943
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại thắng mùa xuân 1975 theo những cánh quân thần tốc / Lê Văn Đệ chủ biên; Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn... - H. : Công an nhân dân, 2004. - 616 tr.; 21 cmTóm tắt: Phân tích, làm rõ những vấn đề chiến lược, nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh, nghệ thuật quân sự và nghệ thuật chiến dịch của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Trình bày sự hình thành, phát triển và những chiến công to lớn của những binh đoàn, những cánh quân thần tốc trong chiến dịch Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: TỔNG TIẾN CÔNG MÙA XUÂN 1975 | CHIẾN DỊCH HỒ CHÍ MINH | QUÂN SỰ | CHIẾN TRANH NHÂN DÂN | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)244 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008491; VV.008492 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000708; MV.000709; MV.000710
»
MARC
-----
|
|
10/. Đại tướng Võ Nguyên Giáp qua góc nhìn của người nước ngoài / Sông Lam, Minh Khánh sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 223 tr.; 21 cm. - (Võ Nguyên Giáp - Vị tướng "Văn đức quán nhân tâm")▪ Từ khóa: VÕ NGUYÊN GIÁP | NHÂN VẬT | QUÂN SỰ | TIỂU SỬ | VIỆT NAM | BÀI VIẾT | NGƯỜI NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009817 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000953; MG.000954
»
MARC
-----
|