- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc : Các tình huống giao tiếp du lịch / Châu Huệ Minh, Thái Hà. - H. : Thanh niên, 2007. - 144 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI | DU LỊCH | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / Đ104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000421 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000474; MB.000475
»
MARC
-----
|
|
2/. Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc : Các tình huống giao tiếp trong thương mại và du lịch / Châu Huệ Minh, Thái Hà. - H. : Thanh niên, 2007. - 144 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.82 / Đ104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000419 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000478; MB.000479
»
MARC
-----
|
|
3/. Giao tiếp Hoa - Việt : Xã giao, du lịch, ngoại thương: 3.500 câu / Chu Quang Thắng; Phạm Thị Thu. - H. : Từ điển Bách khoa, 2004. - 517 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | GIAO TIẾP | DU LỊCH | NGOẠI THƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008125 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000388; MB.000389
»
MARC
-----
|
|
4/. Những mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa trong giao dịch mua bán / Minh Quân, Vân Nam. - H. : Thống kê, 2001. - 334 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | SÁCH TỰ HỌC | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / NH556M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008127 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000390; MB.000391
»
MARC
-----
|
|
5/. 800 câu đàm thoại tiếng Hoa : Phiên âm Bắc Kinh / Dương Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 184 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / T104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008090 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000382; MB.000383
»
MARC
-----
|
|
6/. Tiếng Hoa dễ học / Philippe Kanter; Nguyễn Thành Thống dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998; 19cmT.1. - 1 tậpTóm tắt: Sách hướng dẫn phương thức học nói tiếng Hoa một cách dễ dàng bằng cách đọc hoặc nghe, bài học được lặp đi lặp lại những câu đối thoại nhiều lần, đồng thời có so sánh với bản văn tiếng Việt, có chú thích các cấu trúc ngữ Pháp tiếng Hoa để bạn có thể tự học nói tiếng Hoa một cách dễ dàng▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / T306H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006414 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000044; MB.000045
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển thành ngữ điển cổ Trung Quốc / Phạm Văn Trình; Lê Huy Tiêu dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 281tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG TRUNG QUỐC | THÀNH NGỮ | ĐIỂN CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 495.13 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007276 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000235; MB.000236
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển Hoa - Việt / Vĩnh Tường, Yến Ngọc.... - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 827tr.; 16cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.1395922 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000585; MB.000586; MB.000587
»
MARC
-----
|
|
9/. Tự học tiếng Hoa trong 3 tháng / Đức Tấn, Việt Anh. - H. : Thống kê, 2003. - 319 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: SÁCH TỰ HỌC | TIẾNG TRUNG QUỐC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414)-(075.8)=V / T550H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007894 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000341; MB.000342
»
MARC
-----
|
|
|
|
|