|
1/. Bảy mươi năm Đảng Cộng Sản Việt Nam / Nguyễn Vi Khẩu, Phạm Tô Minh, Đinh Kim Oanh biên tập. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 518tr.; 22cm▪ Từ khóa: CÔNG TÁC TƯ TƯỞNG | XÂY DỰNG ĐẢNG | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | CÔNG TÁC DÂN VẬN▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / B112M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000987 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000177
»
MARC
-----
|
|
2/. 70 câu hỏi-đáp về Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh : ... / Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lê Anh Quân. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 83 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH | CÔNG TÁC ĐỘI, LỊCH SỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / B112M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010561
»
MARC
-----
|
|
3/. Công tác xây dựng Đảng trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Bùi Đình Phong, Phạm Ngọc Anh. - H. : Lao động, 2001. - 228tr.; 19cmTóm tắt: Một số phân tích, nghiên cứu về xác định mục đích, nội dung công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, năng lực lãnh đạo và sức mạnh chiến đấu của Đảng▪ Từ khóa: CÔNG TÁC ĐẢNG | VIỆT NAM | XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 32(V)2 / B510Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007457 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000309; MA.000310; MA.000311
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang công tác thống kê cấp xã : ... / Nguyễn Huy Lương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 254Tr; 21 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CÔNG TÁC | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 310.2597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010629
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang về kĩ năng giám sát của Đảng / Lê Văn Giảng, Cao Văn Thống. - Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 243 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)▪ Từ khóa: CÔNG TÁC ĐẢNG | CẨM NANG | KỸ NĂNG | GIÁM SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001554
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang công tác hội cựu chiến binh ở cơ sở. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 300 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CÔNG TÁC | HỘI CỰU CHIẾN BINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.9 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001552
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang công tác dân vận / Ban Dân vận Trung ương, Vụ nghiên cứu. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 291tr.; 21cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CÔNG TÁC DÂN VẬN▪ Ký hiệu phân loại: 324.597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010635
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang công tác chi bộ ở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà chủ biên; Vũ Thị Thuỷ, Phạm Văn Mạnh.... - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 315 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHI BỘ | CÔNG TÁC ĐẢNG | XÃ | PHƯỜNG | THỊ TRẤN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001465
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang công tác hội. - H. : Phụ nữ, 2013. - 215tr.; 19cm▪ Từ khóa: HỘI PHỤ NỮ | CÔNG TÁC HỘI | KỸ NĂNG | HOẠT ĐỘNG | VIỆT NAM | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 305.409597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010620; VV.010621 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002485; MA.002486; MA.002487
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang công tác Đảng. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 287 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | XÂY DỰNG ĐẢNG | CÔNG TÁC ĐẢNG | TỔ CHỨC ĐẢNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001470
»
MARC
-----
|