- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai đã phát minh ra địa chấn ký? / Lương Sĩ Tĩnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 106tr.; 20cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.(09) / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012916; TV.012917; TV.012918
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh em nhà Wright - Giấc mơ bay / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 72tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | MỸ | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI | WRIGHT ORWILLE (1871 - 1948) | WRIGHT WIBUR (1867 - 1912)▪ Ký hiệu phân loại: 629.130092 / A107E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017287; TV.017288
»
MARC
-----
|
|
3/. Ánh mặt trời trong túi / Hồ Cúc biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 145tr.; 20cm. - (700 thí nghiệm vui : Bộ sách học hay hành giỏi.)Tóm tắt: Với 700 thí nghiệm vui sẽ giúp bạn ứng dụng các nguyên lý khoa học theo những cách mà bạn tưởng rằng không thể xảy ra, giúp các bạn ôn lại kiến thức, tìm hiểu và chứng minh thêm những định luật, định lý mà bạn đã được học ở trường▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THÍ NGHIỆM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 507.2 / A107M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013987; TV.013988; TV.013989
»
MARC
-----
|
|
4/. Ăn rau bó xôi có khoẻ hơn gấp đôi? : Và mọi giải đáp để biết phải ăn sao cho khoẻ / Aurélie Guerri, Halfbob; Nguyễn Tuấn Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 47 tr.; 26 cm. - (Câu hỏi to - Câu hỏi bé)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | DINH DƯỠNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002578; TL.002579; TL.002580
»
MARC
-----
|
|
5/. Âm thanh và thính giác / Biên dịch: Nguyễn Thị Thuý Nga. - H. : Kim Đồng, 2003. - 27tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Các giác quan)Tóm tắt: Những kiến thức cho trẻ em về âm thanh, mô tả âm thanh, tiếng động to nhỏ, tai và thính giác, âm nhạc, âm thanh...▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | THÍNH GIÁC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534+5A2.168 / Â120T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013958; TV.013959; TV.013960; TV.013961; TV.013962
»
MARC
-----
|
|
6/. Âm thanh / Lưu Hinh Dương, Lưu Ngạn Minh, Lôi Ba; Dương Ngọc Lê, Phi Thị Nhung biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33 tr; 26 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534 / Â120TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002228; TL.002229
»
MARC
-----
|
|
7/. Bóng ma nhà hát nhạc kịch / Jennifer Bassett; Thôn Bạch Hạc dịch; Hiệu đính: Việt Long. - H. : Kim Đồng, 1999. - 84tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | ANH▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / B100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012108; TV.012109; TV.012110
»
MARC
-----
|
|
8/. 365 câu hỏi đáp khoa học lý thú / Vũ Bội Tuyền. - H. : Thời đại, 2012. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRI THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 500 / B100T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016441; TV.016442
»
MARC
-----
|
|
9/. 365 ngày phát triển IQ : Câu đố kỳ thú. - H. : Mỹ thuật, 2012. - 71tr.; 21cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CÂU ĐỐ | CÂU HỎI | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016393; TV.016394
»
MARC
-----
|
|
10/. Bác sĩ vui tính trả lời / Lã Vĩnh Quyên ; Minh hoạ: Tạ Lựu ; Vẽ bìa: Thọ Tường. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 243tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông về cơ thể và sức khoẻ con người, cách phòng bệnh và bảo vệ sức khoẻ▪ Từ khóa: Y HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 610 / B101S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015994; TV.015995
»
MARC
-----
|
|
|
|
|