|
1/. Anh em nhà Wright - Giấc mơ bay / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 72tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | MỸ | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI | WRIGHT ORWILLE (1871 - 1948) | WRIGHT WIBUR (1867 - 1912)▪ Ký hiệu phân loại: 629.130092 / A107E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017287; TV.017288
»
MARC
-----
|
|
2/. Em muốn trở thành nhà khoa học / Pegasus; Phạm Hữu Phúc dịch; Phạm Quốc Tuấn hiệu đính. - H. : Trí thức Văn hoá; New Delhi : B. Jain, 2020. - 32tr. : Tranh vẽ; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGHỀ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E202M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017862; TV.017863
»
MARC
-----
|
|
3/. Gương thành công của các danh nhân nhà khoa học. - H. : Văn học, 2012. - 271 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP | DANH NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / G561T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010180 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000630; MC.000631
»
MARC
-----
|
|
4/. Marie Curie - Nữ hoàng tia X / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 67tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | NHÀ VẬT LÝ | BA LAN | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | MARIE CURIE (1867 - 1934)▪ Ký hiệu phân loại: 530.92 / M100R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017297; TV.017298
»
MARC
-----
|
|
5/. Marie Curie / Thu Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr; 17cm▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | TRUYỆN DANH NHÂN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / M109C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006950; TN.006951
»
MARC
-----
|
|
6/. 108 nhân vật làm thay đổi thế giới / Tôn Đôn, Cul Ture Globe. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 455 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC | THẾ GIỚI | HOẠT ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 001(092) / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007765; VV.007766 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000376; MH.000377
»
MARC
-----
|
|
7/. Những bộ óc khoa học vĩ đại của thế kỷ XX : Dành cho độ tuổi 8 - 15 / Từ Văn Mặc, Trần Thị Ái biên khảo; Đặng Dinh chỉnh lí. - H. : Thanh niên, 2021. - 63 tr. : Tranh màu; 23 cm. - (Sách bổ trợ kiến thức - Chìa Khoá vàng)▪ Từ khóa: KIẾN THỨC PHỔ THÔNG | NHÀ KHOA HỌC | THẾ GIỚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / NH556B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003116; TL.003117
»
MARC
-----
|
|
8/. Những nhà khoa học nữ Việt Nam được giải thưởng Kovalevskaia / Nhiều tác giả. - H. : Phụ nữ, 2005. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC NỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 001(V) / NH556NH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008651 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000627; MH.000628
»
MARC
-----
|
|
9/. Thomas Alva Fdison / Thu Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr; 17cm▪ Từ khóa: TRUYỆN DANH NHÂN | NHÀ KHOA HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / TH400M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006942; TN.006943
»
MARC
-----
|