|
1/. Mặt trời làm đám cưới / Lâm Trinh dịch. - H. : Phụ nữ, 2006. - 47tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: M118TR / ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006527; TN.006528; TN.006529
»
MARC
-----
|
|
2/. Bản hùng ca giữ biển / Ma Văn Kháng, Trần Đăng Khoa, Lương Sĩ Cầm.... - H. : Văn học, 2016. - 220tr.; 21cm. - (Tổ quốc nơi đầu sóng)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.922808 / ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010770 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002233; MV.002234
»
MARC
-----
|
|
3/. Nghìn lẻ một đêm : Truyện tranh / Pak Jung Uk, Heo Sung Bong ; Nguyễn Lan Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2005. - 21cm; 21cmT.3. - 40tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014222; TV.014223; TV.014224; TV.014225
»
MARC
-----
|
|
4/. Hẹn ước dưới ánh trăng / Julia Qunn; Dương Hậu dịch. - H. : Thời đại, 2014. - 449 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001013
»
MARC
-----
|
|
5/. Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh / Vân Long tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 146 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những bài thơ tiêu biểu của nhà thơ Xuân Quỳnh và một số bài viết của các tác giả về những nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 1 / 207Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009231 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001242; MV.001243
»
MARC
-----
|
|
6/. Tế Hanh - Một hồn thơ tinh tế, trong trẻo và đậm tình đất nước / Thao Nguyễn tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 351 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học Việt Nam)▪ Từ khóa: TẾ HANH (1921-) | NHÀ THƠ | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / 250H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010078 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001638; MV.001639
»
MARC
-----
|
|
7/. Tố Hữu - Một tài năng thơ ca thuộc về nhân dân và dân tộc / Thao Nguyễn tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 355 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học Việt Nam)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TỐ HỮU (1920 - 2002) | NHÀ THƠ | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / 250H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010079 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001640; MV.001641
»
MARC
-----
|
|
8/. Truyện ngụ ngôn về loài khỉ / Doãn Điền. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 175tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: K4.3=V / TR527NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004162; TN.004163; TN.004164
»
MARC
-----
|
|
9/. Mong rằng hoa vẫn đỏ / Cầu Dung Khang; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - H. : Lao động, 2010. - 391 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / 431R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009636 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000917; MN.000918
»
MARC
-----
|
|
10/. Dư chấn 3,5 độ Rich / An Bình Minh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2013. - 398 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | VIỆT NAM▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010256 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001788
»
MARC
-----
|