- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa tri thức gia đình trong cuộc sống hiện đại / Nguyễn Đình Nhữ, Phạm Văn Thưởng biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 288tr.; 21cm▪ Từ khóa: SÁCH THAM KHẢO | GIA ĐÌNH | CUỘC SỐNG | HÔN NHÂN | BÁCH KHOA THƯ | XÃ HỘI HỌC | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 306.85 / B102K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010780 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002797; MA.002798
»
MARC
-----
|
|
2/. Mác, người vượt trước thời đại : Những niềm vinh quang và nỗi đau của một công cuộc mạo hiểm có tính phê phán (Thế kỷ XIX - XX) / Đanien Benxaiđơ; Phạm Thành, Nguyễn Văn Hiến, Lê Xuân Tiềm dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 618tr.; 22cm▪ Từ khóa: HỌC THUYẾT MÁC - LÊNIN | CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN | LỊCH SỬ | KHOA HỌC | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 3K14 / B203X▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000924
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết hoà hợp trong tình yêu : Cuốn sách lớn về tình yêu và sự hoà hợp / John Gray; Hoàng Hà biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2001. - 319tr.; 21cmTheo nguyên bản tiếng Anh: Men are from mars women are from venusTóm tắt: Trình bày sự khác biệt về nhu cầu tình cảm giữa đàn ông và phụ nữ. Bí quyết để gợi sự hứng thú, chia sẻ tình cảm và hoà hợp trong tình yêu▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | ĐÀN ÔNG | TÌNH YÊU | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 155.3 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007188 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000243; MH.000244
»
MARC
-----
|
|
4/. Các lý thuyết xã hội học hiện đại : Sách tham khảo / Gites Endruweit chủ biên, Hansjurgen Daheim, Bernhard Giesen, Karlheinz Messelken ...; Nguỵ Hữu Tâm dịch. - H. : Thế giới, 1999. - 420tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Đức: Moderne Theorien der soziologieTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết, thực nghiệm và thực tiễn của học thuyết xã hội, các thuyết xã hội học. Lịch sử và các giác độ riêng của các thuyết chức năng cấu trúc, thuyết xung đột, thuyết hành▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 301.01 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006888 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000203
»
MARC
-----
|
|
5/. Công bằng trong phân phối - cơ sở để phát triển bền vững / Bùi Đại Dũng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 175 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | XÃ HỘI HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.3 / C455B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010140 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001940; MA.001941
»
MARC
-----
|
|
6/. Công tác xã hội với gia đình, cộng đồng và hệ thống nhà trường / Nguyễn Thanh Bình, Vũ Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Mai Hồng, Đặng Thị Huyền Oanh. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Giáo dục Việt Nam, 2020. - 135tr.; 24cmTóm tắt: Tài liệu có 4 chương dùng tham khảo cho sinh viên, học sinh, phụ huynh, giáo viên,...trong trường học, nhân viên công tác xã hội tại cộng đồng và bạn đọc quan tâm.▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | CÔNG TÁC XÃ HỘI | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI | NHÀ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 371.7 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003594; MA.003595
»
MARC
-----
|
|
7/. Đặc điểm ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của người Việt hiện nay / Nguyễn Thị Phương (chủ biên), Trần Thuỳ An, Nguyễn Thị Thuỳ.... - H. : Khoa học - Xã hội, 2021. - 254tr. : Ảnh, biểu bảng; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, khai quát các mô hình cử chỉ-ngữ nghĩa được sử dụng trong giao tiếp tiếng Việt hiện nay như: đa nghĩa, đồng nghĩa, trái nghĩa và đồng cử chỉ của người Việt trong giao tiếp phi quy thức.▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | NGÔN NGỮ CỬ CHỈ | GIAO TIẾP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 302.2 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003585; MA.003586
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân tộc và tôn giáo Trung Quốc / Trịnh Tây; Đặng Thuý Thuý dịch; Dương Ngọc Dũng hiệu đính và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2012. - 131 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: TÔN GIÁO | DÂN TỘC | XÃ HỘI HỌC | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 305.80951 / D121T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001543 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001681; MA.001682
»
MARC
-----
|
|
9/. Định hướng phát triển làng - xã đồng bằng sông Hồng ngày nay / Tô Duy Hợp chủ biên; Trần Quý Sửu, Đặng Đình Long.... - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 174 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | LÀNG | XÃ | XÃ HỘI HỌC | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 301.0(V) / Đ312H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008049 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000573; MA.000574
»
MARC
-----
|
|
10/. 50 từ then chốt của xã hội học = Les 50 motr - Cle's de la sociologie / Jean Golfin; Hiền Phong dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 236 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | THUẬT NGỮ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 301 / G625▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007781 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000429; MA.000430
»
MARC
-----
|
|
|
|
|