|
1/. Ariya cam - Trường Ca Chăm : Ariya Cam : Ariya Cam Bini. Ariya Xah Pakei. Ariya Glơng Anak. Ariya Ppo Parơng / Inrasara. - H. : Thời đại, 2011. - 514 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học Chăm)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRƯỜNG CA | DÂN TỘC CHĂM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2089 / A100R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001461
»
MARC
-----
|
|
2/. A Chât - sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Kê Sửu. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 2 quyển; 21cmQ.1. - 550tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A102▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002049
»
MARC
-----
|
|
3/. A Chât - sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Kê Sửu. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 2 quyển; 21cmQ.2. - 462tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A102▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002050
»
MARC
-----
|
|
4/. Ai kinh Tày - Nùng / Đàm văn Hiển. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 147 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | NGHI LỄ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / A103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002164
»
MARC
-----
|
|
5/. Âm dương ngũ hành với y học cổ truyền và đời sống con người / Trần Thị Thu Huyền. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Sự hình thành và phát triển của âm dương ngũ hành. Những biểu hiện của học thuyết âm dương ngũ hành trong y học cổ truyền. Âm dương ngũ hành với đời sống con người▪ Từ khóa: THUYẾT ÂM DƯƠNG | Y HỌC DÂN TỘC | ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 133 / Â120D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006904 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000188; MH.000189
»
MARC
-----
|
|
6/. Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía bắc Việt Nam / Nông Thị Nhình, Hồng Thao sưu tầm, biên dịch và giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 687 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / Â120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000968
»
MARC
-----
|
|
7/. Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm / Bùi Ngọc Phúc chủ biên; Hoàng Đình Phương, Phạm Thị Thi Thỏ, Trần Lê Khánh Hào. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 279tr.; 21cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC CHĂM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.6200899 / Â120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001334
»
MARC
-----
|
|
8/. Âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc / Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 166 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009 / Â120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001500
»
MARC
-----
|
|
9/. Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1955-2017) / Linh Nga Niê Kdam chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 391tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955 - 2017▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC SĨ | CA SỸ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | 1955 - 2017 | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 780.89095976 / Â120NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001648
»
MARC
-----
|
|
10/. Âm nhạc dân gian của người Bố Y / Trần Quốc Việt chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát về người Bố Y và âm nhạc dân gian của người Bố Y ở huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. Nghiên cứu về những thay đổi trong đời sống âm nhạc của người Bố Y, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm bảo tồn và phát huy giá trị âm nhạc dân gian của người Bố Y▪ Từ khóa: NHẠC DÂN GIAN | DÂN TỘC BỐ Y | QUẢN BẠ | HÀ GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 780.89597163 / Â120NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001650
»
MARC
-----
|