- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bảo mật thông tin nơi công sở / Brain Works. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 123 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | BẢO MẬT THÔNG TIN | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / B108M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009808 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000849; MD.000850
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết phát huy nhiệt huyết nhân viên = Gungha! Turn on the peaple in any organization / Kenneth Blanchard, Sheldon Bowles; Việt Hà, Thu An biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 139 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | ĐIỀU HÀNH | KINH DOANH | QUẢN LÝ NHÂN SỰ | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009016 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000656; MD.000657
»
MARC
-----
|
|
3/. Các văn bản pháp luật về quản lý thị trường, chống buôn lậu, chống tham nhũng / Trần Mộng Long biên tập. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 579tr.; 21cmTóm tắt: Những quy định có liên quan. Những qui định về quản lí thị trường, về chống buôn lậu và chống tham nhũng▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | CHỐNG THAM NHŨNG | CHỐNG BUÔN LẬU | QUẢN LÍ THỊ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 345.597 / C101V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006594 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000084; MA.000085
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang về quản lý dự án / Michael C. Thomsett; Ngô Mạnh Hùng dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 252tr.; 19cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | QUẢN LÍ DỰ ÁN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 658.404 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006373 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000015; MA.000016
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang công tác tổ chức cán bộ, phường, thị trấn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 351 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN SỰ | CÔNG TÁC TỔ CHỨC | CÁN BỘ | CẨM NANG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 352.609597 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001463
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang về chính sách và quản lý chương trình giảm nghèo. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 138tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 339.509597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009899
»
MARC
-----
|
|
7/. Chọn đúng người : Thu hút nhân tài ứng với từng vị trí / Geoff Smart; Trung Sơn dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 182tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÂN SỰ | QUẢN LÍ | TUYỂN DỤNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / CH430Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001161; MD.001162
»
MARC
-----
|
|
8/. Đảng chính trị chiến lược và sự quản lý : Sách tham khảo / V. V.Meytus, V. IU. Meytus; Huyền My, Phương Thảo, Tường Vy dịch; Nguyễn Đức Thảo hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 653tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những quan điểm riêng của tác giả khi luận chứng về một số vấn đề như: các hình thái Đảng, hệ tư tưởng của Đảng, lý tưởng của Đảng, cuộc đấu tranh trong nội bộ Đảng Cộng sản Liên Xô, nguyên nhân sụp đổ của Liên Xô...▪ Từ khóa: ĐẢNG CHÍNH TRỊ | CHÍNH TRỊ | CHIẾN LƯỢC | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2 / Đ106C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001215
»
MARC
-----
|
|
9/. Đào tạo người lãnh đạo hiệu quả / Thomas Gordon; Cao Đình Quát dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 386tr.; 19cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN SỰ | ĐÀO TẠO | LÃNH ĐẠO ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / Đ108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007388 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000275; MA.000276
»
MARC
-----
|
|
10/. Quản lý và các nghiệp vụ giao dịch trên thị trường chứng khoán : Cẩm nang dành cho các nhà quản lý kinh doanh và đầu tư chứng khoán / Đinh Xuân Hạ. - H. : Kim Đồng, 1999. - 464tr.; 21cmTóm tắt: Sự hình thành và phát triển hệ thống giao dịch chứng khoán, kỹ thuật phát hành, các nghiệp vụ giao dịch trên thị trường chứng khoán tập trung, của công ty và quốc tế. Cơ chế giao dịch, quản lí thị trường chứng khoán▪ Từ khóa: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG | QUẢN LÍ | THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 332.64 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006684 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000119; MA.000120
»
MARC
-----
|
|
|
|
|