- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. 36 sách lược dùng người quản người / Kha Duy; Kiều Văn, Trung Kiên biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 367 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | QUẢN LÝ NHÂN LỰC | CHIẾN LƯỢC | CON NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009198 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000702; MD.000703
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa toàn thư về kinh tế học và khoa học quản lý / A. Silem chủ biên; Nguyễn Thị Minh Tú, Đỗ Đức Nhuận, Phạm Thu Thuỷ: dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2002. - 710tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | KIẾN THỨC | KINH TẾ HOC | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007671 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000395
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá Việt Nam / Nguyễn Kim Loan chủ biên; Nguyễn Trường Tân. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 347 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Tìm hiểu văn hoá)▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | VIỆT NAM | QUẢN LÝ | BẢO TỒN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010335 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002121
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết phát huy nhiệt huyết nhân viên = Gungha! Turn on the peaple in any organization / Kenneth Blanchard, Sheldon Bowles; Việt Hà, Thu An biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 139 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | ĐIỀU HÀNH | KINH DOANH | QUẢN LÝ NHÂN SỰ | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009016 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000656; MD.000657
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí quyết thu phục nhân tâm / Gia Linh. - Tái bản. - H. : Lao động, 2016. - 266tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp, kỹ năng quan sát để hiểu tâm lý con người. Nêu lên tầm quan trong của việc hiểu tâm lý con người trong quản trị nhân lực và sức mạnh của giao tiếp khi muốn đạt được thành công trong công việc. Phân tích những lỗi cần tránh trong việc dùng người▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | GIAO TIẾP | QUẢN LÝ NHÂN LỰC | THU PHỤC▪ Ký hiệu phân loại: 158 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010819 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001633; MH.001634
»
MARC
-----
|
|
6/. 48 nguyên tắc chủ chốt của quyền lực / Nguyễn Minh Hoàng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 731 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÝ | KINH DOANH | CHÍNH TRỊ | CHIẾN THUẬT | QUYỀN LỰC | TÀI NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 335.1 / B454M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008723 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000809; MA.000810
»
MARC
-----
|
|
7/. Tự học kỹ năng quản lý trong 24 giờ / Patricia M. Buhler; Nhân Văn dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 472tr.; 20cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | KIẾN THỨC | QUẢN LÝ | ĐIỀU HÀNH | NHÂN SỰ | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 658 / T550H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007691 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000397; MA.000398
»
MARC
-----
|
|
8/. Các nghị định của chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng : Ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và quy chế đấu thầu. - H. : Xây dựng, 2000. - 24tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | NGHỊ ĐỊNH | QUẢN LÝ ĐẦU TƯ | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C101NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006680 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000149; MA.000150
»
MARC
-----
|
|
9/. Cạm bẫy trong quản lý / Mary Albright., Clay Carr; Thu Hương, Hà Thương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 263 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÝ | NHÀ LÃNH ĐẠO | RỦI RO | QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658 / C104B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001525 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000829; MD.000830
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang quản lý chi tiêu mua sắm, chi nội bộ, tiếp khách, công tác phí, hội họp và các khảo chi phát sinh khác trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 / Tăng Bình, Ngọc Tuyền hệ thống. - H. : Tài chính, 2016. - 415tr.; 28cmTóm tắt: Trình bày về các khoản chi tiêu mua sắm tài sản nhà nước; các khoản chi tiêu nội bộ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu trong các việc tiếp khách, công tác phí, tổ chức hội nghị, tang lễ; quản lý, sắp xếp, bố trí, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; đấu thầu, mua sắm tài sản trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | QUẢN LÝ | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | VIỆT NAM | CẨM NANG | VĂN BẢN PHÁP QUY▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002663
»
MARC
-----
|
|
|
|
|