|
1/. 320 câu hỏi về phòng chữa bệnh cảo mạo / Vương Hồng Mô chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 362 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | CẢM CÚM | BỆNH LÝ | KIẾN THỨC | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008007 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000202
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh gan / Hoàng Ly Văn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 125 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH GAN | BỆNH LÝ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B254G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010741 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000693; ME.000694
»
MARC
-----
|
|
3/. Chẩn đoán bệnh qua những nét đặc trưng / F. Dudley Hart; Trần Văn Trung dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 80 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ HỌC | Y HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615 / CH121Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008169 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000253; ME.000254
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 106 tr.; 19 cmTóm tắt: Sách gồm 13 bài viết về Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống, nguyên nhân và cách điều trị.▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | CHUYÊN LUẬN | BỆNH LÝ HỌC | CỘT SỐNG | THẦN KINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / CH527Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008207 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000277; ME.000278
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải phẫu sinh lý các tạng phủ pháp và phương điều trị theo y học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. - H. : Y học, 2003. - 163 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | GIẢI PHẪU | BỆNH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 619.0 / H419T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008027 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000215; ME.000216
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi và đáp về bệnh tim mạch / Vũ Điện Biên chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 142 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ TIM MẠCH | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / H48Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010877
»
MARC
-----
|
|
7/. Những điều bạn muốn về hoạt động giới tính .. nhưng ngại hỏi / Lê Xuân Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2000. - 360 tr.; 19 cmTóm tắt: Sách giải đáp những điều thắc mắc về hoạt động giới tính, tình dục, những hiểu biết lệch lạc về tình dục, một số chứng bệnh về thời kỳ mãn kinh ở phụ nữ, bệnh hoa liễu...▪ Từ khóa: Y HỌC | GIỚI TÍNH | TÌNH DỤC | BỆNH LÝ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.1 / NH556▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006934 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000052
»
MARC
-----
|
|
8/. Những rối loạn thường gặp trong thời kì mang thai / Christoph Lees, Karina Reynolds, Grainne Mccastan; Hoàng Cao Thắng dịch; Ban biên tập Infor Stream biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 207 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ | SẢN KHOA | KIẾN THỨC | BÀO THAI | PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 618P.23 / NH556R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008170 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000245; ME.000246
»
MARC
-----
|
|
9/. Tỏi trị bách bệnh / Nguyễn Bá Mão biên soạn. - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 289 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | LIỆU PHÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH | TỎI▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / T428T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008857 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000348; ME.000349
»
MARC
-----
|
|
10/. Thường thức bệnh nội tiết : Hướng xử lý cơ sở / Đặng Trần Duệ, Đặng Thị Ngọc Dung. - H. : Y học, 2003. - 76 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH NỘI TIẾT | KIẾN THỨC | BỆNH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / TH561T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008176 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000255; ME.000256
»
MARC
-----
|