- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bạn sẽ thành thạo C + + chỉ trong 21 ngày / Đậu Quang Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH THỰC NGHIỆM | TIN HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3.018 / B105S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008643 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000515; MD.000516
»
MARC
-----
|
|
2/. Nông học vui / A. Đôiarencô; Thế Trường dịch. - H. : Thanh niên, 2000. - 246tr.; 19cmĐáp ứng yêu cầu phổ cập những kiến thức nông học cơ bản đồng thời sẽ đưa bạn đọc tiếp cận sự phong phú và thú vị của khoa học kỹ thuật nong nghiệp - một ngành khoa học phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THỰC NGHIỆM | TRỒNG TRỌT | KỸ THUẬT THÂM CANH▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / N455H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000033; MF.000034
»
MARC
-----
|
|
3/. 264 tác vụ chuyên nghiệp để xử lý trong Photoshop CS / Đăng Quang. - H. : Thống kê, 2005. - 2 tập; 21 cmT.1 : Xử lý màu và các hiệu ứng. - 459 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | TIN HỌC ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3.018 / H103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008640 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000513
»
MARC
-----
|
|
4/. 264 tác vụ chuyên nghiệp để xử lý trong Photoshop CS / Đăng Quang. - H. : Thống kê, 2005. - 2 tập; 21 cmT.2 : Xử lý lớp và các tác vụ nâng cao. - 432 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | TIN HỌC ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3.018 / H103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008641 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000514
»
MARC
-----
|
|
5/. 100 thực nghiệm khoa học vui và bổ ích / Vũ Thuý Hoa. - H. : Phụ nữ, 2000. - 192tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các thực nghiệm trong các lĩnh vực sinh vật, hoá học và vật lý (nhiệt học, lực học, thanh học, điện từ học, quang học). Có hình minh hoạ, hướng dẫn và giải thích ngắn gọn với từng thực nghiệm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 500 / M458TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006852 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000153; MC.000154
»
MARC
-----
|
|
6/. 170 thực nghiệm khoa học dành cho thiếu nhi / Vũ Đức Toàn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 246tr.; 19cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC ỨNG DỤNG | THỰC NGHIỆM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐV22 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012486; TV.012487; TV.012488
»
MARC
-----
|
|
7/. Thuật xét người qua điệu bộ / Allan Pease; Trần Duy Châu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 210tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm qua việc phân tích các cử chỉ, dáng điệu của con người để có biện pháp ứng xử hợp lý đạt hiệu quả cao trong giao tiếp▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC THỰC NGHIỆM | GIAO TIẾP | ỨNG XỬ▪ Ký hiệu phân loại: 154 / TH504X▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006498 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000078
»
MARC
-----
|
|
|
|
|