- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bác Hồ trong lòng dân Việt Nam và trong trái tim nhân loại : Chăm lo hạnh phúc cho nhân dân / Vũ Kim Yến sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 203tr.; 21cmĐTTS ghi: Khu di tích Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịchTóm tắt: Gồm những câu chuyện kể mang nguồn cảm xúc chân thành, biểu lộ lòng bết ơn sâu sắc, tình yêu đối với vị lãnh tụ của dân tộc Việt Nam, người cộng sản Việt Nam đầu tiên, một tấm gương sáng về đạo đức cách mạng▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG | HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ | LÒNG BIẾT ƠN | TÌNH YÊU | NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001846; MG.001847
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết hoà hợp trong tình yêu : Cuốn sách lớn về tình yêu và sự hoà hợp / John Gray; Hoàng Hà biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2001. - 319tr.; 21cmTheo nguyên bản tiếng Anh: Men are from mars women are from venusTóm tắt: Trình bày sự khác biệt về nhu cầu tình cảm giữa đàn ông và phụ nữ. Bí quyết để gợi sự hứng thú, chia sẻ tình cảm và hoà hợp trong tình yêu▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | ĐÀN ÔNG | TÌNH YÊU | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 155.3 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007188 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000243; MH.000244
»
MARC
-----
|
|
3/. Cánh bườm đỏ thắm / Alexander Grin; Linh Tâm dịch. - H. : Văn học, 2012. - 158 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN NGẮN | TÌNH YÊU | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / C107B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000989; MN.000990
»
MARC
-----
|
|
4/. Cao hơn đỉnh thái / Quang Ngọc biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 141 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | CẢM XÚC | TÌNH CẢM | TÌNH YÊU | ĐỜI SỐNG TINH THẦN▪ Ký hiệu phân loại: 152.4 / C108H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008953 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000781; MH.000782
»
MARC
-----
|
|
5/. Cuốn sách nhỏ về tình yêu thương / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 29 tr.; 26 cm▪ Từ khóa: ĐẠO ĐỨC HỌC | TÌNH YÊU | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 177 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002264; TL.002265
»
MARC
-----
|
|
6/. Để có một gia đình văn hoá / Hoàng Bích Nga. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 160 tr.; 21 cmTóm tắt: Nói về tình yêu và hôn nhân. Các giai đoạn phát triển của gia đình. Cha mẹ với sự giáo dục con và xây dựng tổ ấm gia đình. Làm ông bà, con cháu, quan hệ với láng giền, quê hương, đất nước.▪ Từ khóa: TÂM LÝ XÃ HỘI | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | TÌNH YÊU | HÔN NHÂN | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 159 / Đ250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000647; MH.000648
»
MARC
-----
|
|
7/. Đứa con cô đơn giữa trần gian / Trần Anh, Vu Tiệp, Đường Tiến... - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 96 tr.; 19 cm. - (Gia đình và đời sống)Tóm tắt: Những câu chuyện trong sách có thể là những sáng tác văn học, có thể là những câu chuyện có thật đều có giá trị rất nhiều trong việc phân tích, mổ xẻ những khúc mắc trong tình cảm của con người, giúp bạn tự hiểu ra góc tình cảm của chính mình dể tự tìm con đường đi thích hợp để xây dựng một gia đình hạnh phúc cho mình▪ Từ khóa: TÌNH YÊU | CUỘC SỐNG | HÔN NHÂN | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 803 / Đ551C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009134 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001180; MV.001181
»
MARC
-----
|
|
8/. Đường đến trái tim : Nghệ thuật chinh phục bạn trai / Christine Carn; Mai Hoa biên dịchdịch. - H. : Hồng Đức, 2008. - 219 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | CẢM XÚC | TÌNH YÊU | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 152.4 / Đ561Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009172 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000898
»
MARC
-----
|
|
9/. Góc khuất của teen / Huỳnh Văn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 117 tr.; 20 cm. - (Tủ sách Kỹ năng sống tuổi teen)▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TUỔI MỚI LỚN | NGHỆ THUẬT SỐNG | TÌNH YÊU | TÌNH DỤC | TÂM LÝ LỨA TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / G419KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009623 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001183; MH.001184
»
MARC
-----
|
|
10/. Giải mã tình yêu / Châu Hiểu Yến, Vương Trí Khang; Nguyễn Thị Hồng Khanh biên dịch. - H. : Thanh niên, 2004. - 151 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | TÌNH YÊU | TÌNH BẠN | ỨNG XỬ | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 386.1 / GI103M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008218 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000667; MA.000668
»
MARC
-----
|
|
|
|
|