- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cẩm nang tra cứu nhanh nghiệp vụ văn phòng / Trần Anh Tiến biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 292tr.; 20cmTóm tắt: Các quy tắc sử dụng tiếng Anh: dấu câu, văn phạm, viết hoa, các từ viết tắt, chính tả, các kỹ thuật và thủ tục liên lạc, kỹ thuật văn phòng điện tử.▪ Từ khóa: VĂN PHÒNG - CÔNG TÁC | TIẾNG ANH | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006496 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000080; MB.000081
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 166 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH KÝ SINH TRÙNG | BỆNH TAI MŨI HỌNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 619.32 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008862 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000338; ME.000339
»
MARC
-----
|
|
3/. Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 302 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU Á | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 915.04 / CH125A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009772 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000606; MC.000607
»
MARC
-----
|
|
4/. Châu Âu 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | ĐỊA DANH | CHÂU ÂU | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 914.04 / CH125Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009773 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000604; MC.000605
»
MARC
-----
|
|
5/. Châu Mỹ 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 286 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU MỸ | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 917.04 / CH125M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009771 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000608; MC.000609
»
MARC
-----
|
|
6/. Châu Phi và Châu Đại Dương 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 267 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU PHI | CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 916.04 / CH125P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009774 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000610; MC.000611
»
MARC
-----
|
|
7/. Chứng khoán và đầu tư / Hoàng Lê Minh và nhóm cộng sự. - H. : Lao động, 2005. - 207 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHỨNG KHOÁN | ĐẦU TƯ | KINH TẾ THỊ TRƯỜNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 336.76 / CH556K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008665 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000761; MA.000762
»
MARC
-----
|
|
8/. Du lịch thế giới / Trần Đình Ba. - H. : Công an nhân dân, 2012. - 172 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | QUỐC GIA | LÃNH THỔ | THẾ GIỚI | SÁCH TRA CỨU | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 910.91 / D500L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009827 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000612; MC.000613
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn viết, đọc và dịch Hán Nôm trong đông y / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân. - N lần 3, có bổ sung và sửa chữa. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1998. - 634tr.; 28cmTóm tắt: Cách viết, đọc và dịch những chữ viết thông thường về y học cổ Việt Nam, y học cổ Trung quốc▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | SÁCH TRA CỨU | CHỮ HÁN NÔM▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000898 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000028; MB.000029
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển văn hoá bách khoa / Wordsworth Reference; Trung tâm Dịch thuật thực hiện. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 723 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA | SÁCH TRA CỨU | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 38(T)(03)=V / T250Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001272 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000727
»
MARC
-----
|
|
|
|
|