- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU

1/. Bí quyết hoà hợp trong tình yêu : Cuốn sách lớn về tình yêu và sự hoà hợp / John Gray; Hoàng Hà biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2001. - 319tr.; 21cm

Theo nguyên bản tiếng Anh: Men are from mars women are from venus

Tóm tắt: Trình bày sự khác biệt về nhu cầu tình cảm giữa đàn ông và phụ nữ. Bí quyết để gợi sự hứng thú, chia sẻ tình cảm và hoà hợp trong tình yêu

▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | ĐÀN ÔNG | TÌNH YÊU | PHỤ NỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 155.3 / B300QU

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VV.007188

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MH.000243; MH.000244

» MARC

-----

2/. Đàn bầu nhạc khí dân tộc của Việt Nam / Shino Mudori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 58tr.; 20cm

Tóm tắt: Đặc điểm, lịch sử phát triển diễn tấu, cách đánh đàn, triển vọng về khả năng diễn tấu đàn bầu. Bảo tồn và phát triển âm sắc độc đáo của tiếng đàn bầu

▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN BẦU | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 787.7 / Đ105B

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VV.007107

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.000220; MG.000221

» MARC

-----

3/. Đàn bầu căn bản / Bùi Lẫm. - H. : Âm nhạc, 2003. - 95 tr.; 27 cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ÂM NHẠC | NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN

▪ Ký hiệu phân loại: 781.24(V) / Đ105B

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VL.001147

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.000410; MG.000411

» MARC

-----

4/. Đàn dây / Bùi Long biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về các loại đàn dây khác nhau, từ cây Viôlông đến chiếc đàn Koto Nhật Bản các loại đàn dây được dùng cho những phong cách âm nhạc và dàn nhạc khác nhau

▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | ĐÀN DÂY | SÁCH THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: Đ105D / Đ105D

▪ PHÒNG THIẾU NHI

- Mã số: TV.014148; TV.014149; TV.014150; TV.014151

» MARC

-----

5/. Đàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam bộ / Cồ Huy Hùng. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 302tr.; 21cm

▪ Từ khóa: NHẠC CỔ TRUYỀN | ÂM NHẠC | ĐÀN NGUYỆT | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 787.7009597 / Đ105N

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.001511

» MARC

-----

6/. Đàn phím / Phương Thảo biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá - Nhạc cụ)

Tóm tắt: Khám phá các loại đàn phím khác nhau, từ đàn Piano đến đàn đạp hơi các loại đàn phím được dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau

▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | ĐÀN PIANO | NHẠC CỤ | ĐÀN PHÍM | SÁCH THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 786.2 / Đ105P

▪ PHÒNG THIẾU NHI

- Mã số: TV.014156; TV.014157; TV.014158; TV.014159

» MARC

-----

7/. Hoàng Sa - Trường Sa: chủ quyền của Việt Nam / Đỗ Bang chủ biên; Phan Thuận An, Lê Tiến Công. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2016. - 386tr.; 21cm

▪ Từ khóa: CHỦ QUYỀN | QUẦN ĐẢO HOÀNG SA | QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA | VIỆT NAM | DIỄN ĐÀN | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 320.1509597 / H407S

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MA.002753; MA.002754

» MARC

-----

8/. Hướng dẫn học đàn Organ cho thiếu nhi / Cù Minh Nhật biên soạn. - H. : Âm nhạc, 2006. - 209 tr.; 27 cm

▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | SÁCH HƯỚNG DẪN | ĐÀN ORGAN | NHẠC CỤ | LUYỆN TẬP

▪ Ký hiệu phân loại: 781.24 / H561

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VL.001311

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.000584; MG.000585

» MARC

-----

9/. Hướng dẫn tự học đàn ghita / Phạm Khắc Hiền biên soạn. - H. : Âm nhạc, 2006. - 166 tr.; 27 cm

▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | SÁCH HƯỚNG DẪN | LUYỆN TẬP | ĐÀN GHITA | NHẠC CỤ

▪ Ký hiệu phân loại: 781.24 / H561

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VL.001312

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.000586; MG.000587

» MARC

-----

10/. Đàn bầu nhạc khí dân tộc của Việt Nam / Shino Mudori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 581tr.; 20cm

Tóm tắt: Đặc điểm, lịch sử phát triển diễn tấu, cách đánh đàn, triển vọng về khả năng diễn tấu đàn bầu. Bảo tồn và phát triển âm sắc độc đáo của tiếng đàn bầu

▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | VIỆT NAM | ĐÀN BẦU

▪ Ký hiệu phân loại: 787 / Đ105B

▪ PHÒNG ĐỌC

- Mã số: VV.007307

▪ PHÒNG MƯỢN

- Mã số: MG.000264; MG.000265

» MARC

-----

Có 13 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: ntnha@cantho.gov.vn