- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm / Bùi Ngọc Phúc chủ biên; Hoàng Đình Phương, Phạm Thị Thi Thỏ, Trần Lê Khánh Hào. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 279tr.; 21cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC CHĂM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.6200899 / Â120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001334
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca Huế từ góc nhìn văn hoá học / Trần Kiều Lại Thuỷ. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 371tr.; 21cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC CỔ TRUYỀN | HUẾ | NGHIÊN CỨU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.6200959749 / C100H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001510
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam bộ / Cồ Huy Hùng. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 302tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHẠC CỔ TRUYỀN | ÂM NHẠC | ĐÀN NGUYỆT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 787.7009597 / Đ105N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001511
»
MARC
-----
|
|
4/. Đờn ca tài tử Nam Bộ / Võ Trường Kỳ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 520 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | CA NHẠC CỔ TRUYỀN | BÀI HÁT | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001072
»
MARC
-----
|
|
5/. Những làn điệu hát văn thông dụng và các văn bản hầu bóng / Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sĩ Vịnh sưu tầm và biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 295tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHẦU VĂN | NHẠC CỔ TRUYỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / NH556L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001239
»
MARC
-----
|
|
6/. Tuyển tập nghiên cứu, phê bình âm nhạc truyền thống Việt Nam / Vĩnh Phúc. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 543 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC CỔ TRUYỀN | NGHIÊN CỨU | PHÊ BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001492
»
MARC
-----
|
|
|
|
|