|
1/. Tin học hoá kế toán bằng Access / Châu Hoàng Tiểng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 20cmT.1 : Kế toán tiền mặt. - 126tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | KẾ TOÁN | PHẦN MỀM ACCESS▪ Ký hiệu phân loại: 657.0285 / T311H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007469; VV.007470 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000220; MD.000221; MD.000222
»
MARC
-----
|
|
2/. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp : Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính / Bộ Tài chính. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 528 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | KINH TẾ | TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009635 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000756; MD.000757
»
MARC
-----
|
|
3/. Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã, hệ thống báo cáo và quyết toán : ... / Bộ Tài chính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 123 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN NGÂN SÁCH | KẾ TOÁN TÀI CHÍNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010613
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp / Võ Văn Nhị. - H. : Phương Đông, 2012. - 434 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH | HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 657.071 / GI 108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000821; MD.000822
»
MARC
-----
|
|
5/. Hệ thống kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp theo mục lục ngân sách mới / Huỳnh Minh Nhị, Nguyễn Quang Huy. - H. : Thống kê, 2003. - 622 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: VĂN BẢN HÀNH CHÍNH | HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | KẾ TOÁN | NGÂN SÁCH▪ Ký hiệu phân loại: 6C9.5 / H250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001098 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000438; MA.000439
»
MARC
-----
|
|
6/. Hệ thống các chính sách mới chế độ quản lý mới về tài chính, kế toán thuế, lao động tiền lương áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp / Huỳnh Minh Nhị, Nguyễn Quang Huy, Vũ Việt Quang, Tạ Minh Hùng. - H. : Thống kê, 2003. - 878 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG | VĂN BẢN HÀNH CHÍNH | KẾ TOÁN | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001099 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000440
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn thực hành chế độ kế toán mới / Võ Văn Nhị. - H. : Tài chính, 2003. - 530 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | DOANH NGHIỆP | TÀI SẢN CỐ ĐỊNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H561▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000591; MA.000592
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn thực hành kế toán các đơn vị hành chính sự nghiệp qua sơ đồ tài khoản / Hồ Ngọc Cẩn chủ biên; Mai Hương, Lệ Thu. - H. : Tài chính, 2003. - 487 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: TÀI CHÍNH | TÀI KHOẢN | KẾ TOÁN | CHỨNG TỪ KẾ TOÁN | SỔ SÁCH KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H561▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001182 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000587; MA.000588
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn thực hành kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp và đơn vị có thu / Nguyễn Văn Nhiệm; Nguyễn Thanh Hải. - H. : Thống kê, 2003. - 680 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | ĐƠN VỊ CÓ THU | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H561▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001124 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000507
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp, kế toán thuế giá trị gia tăng, sơ đồ hạch toán kế toán : Các văn bản pháp luật mới nhất về thuế giá trị gia tăng và thuế TNDN / Võ Văn Nhị. - H. : Thống kê, 1999. - 509tr.; 28cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | DOANH NGHIỆP | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | HẠCH TOÁN | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 657 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000919 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000030; MA.000031
»
MARC
-----
|