|
1/. Bão biển, sóng thần / Khương Vĩnh Dục biên soạn; Hồ Minh Quang dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 159 tr.; 21 cm. - (Kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên)Tóm tắt: Cuốn sách kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên. Bão biển, sóng thần sẽ giúp cho các em giải quyết, tháo gỡ được những khó khăn khi các em gặp phải hiện tượng này▪ Từ khóa: THIÊN TAI | SÓNG THẦN | BÃO BIỂN | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 363.3492 / B108B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010993 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003215; MA.003216
»
MARC
-----
|
|
2/. Cuồng phong / Khương Vĩnh Dục biên soạn; Hồ Minh Quang dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 182 tr.; 21 cm. - (Kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên)Tóm tắt: Cuốn sách kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên. Cuồng phong sẽ giúp cho các em giải quyết, tháo gỡ được những khó khăn khi các em gặp phải hiện tượng này▪ Từ khóa: THIÊN TAI | GIÔNG | BÃO | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 363.3492 / C518P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010990 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003209; MA.003210
»
MARC
-----
|
|
3/. Dạt vòm / Phan Hồn Nhiên. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2011. - 142 tr.; 20 cm. - (Teen văn học)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN NGẮN | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / D110V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009717; VV.009718 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001426; MV.001427
»
MARC
-----
|
|
4/. Động đất / Khương Vĩnh Dục biên soạn; Lâm Trí Đạt dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 198 tr.; 21 cm. - (Kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên)Tóm tắt: Cuốn sách kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên. Động đất sẽ giúp cho các em giải quyết, tháo gỡ được những khó khăn khi các em gặp phải hiện tượng này▪ Từ khóa: THIÊN TAI | ĐỘNG ĐẤT | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 363.3495 / Đ455Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010992 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003213; MA.003214
»
MARC
-----
|
|
5/. Giả vờ yêu / Khẩm Quỳnh Trân. - H. : Kim Đồng, 2011. - 152 tr.; 20 cm. - (Teen văn học)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / G103V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009719; VV.009720 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001424; MV.001425
»
MARC
-----
|
|
6/. Gió rét / Khương Vĩnh Dục biên soạn; Hồ Minh Quang dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 195 tr.; 21 cm. - (Kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên)Tóm tắt: Cuốn sách kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên. Gió rét sẽ giúp cho các em giải quyết, tháo gỡ được những khó khăn khi các em gặp phải hiện tượng này▪ Từ khóa: THIÊN TAI | GIÓ | RÉT | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 363.3492 / GI400R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010989 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003207; MA.003208
»
MARC
-----
|
|
7/. Mail lạ / Cát Tường. - H. : Kim Đồng, 2011. - 136 tr.; 20 cm. - (Teen văn học))▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN NGẮN | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / M103L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009721; VV.009722 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001428; MV.001429
»
MARC
-----
|
|
8/. 100 kỹ năng an toàn trong cuộc sống dành cho thanh thiếu niên / Chu Truyền Lâm; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 446 tr.; 23 cmTóm tắt: Nội dung sách phân tích một cách toàn diện những nguy hiểm khác nhau mà thanh thiếu niên có thể gặp phải trong giai đoạn trưởng thành, đồng thời đưa ra những giải pháp phòng tránh những nguy hiểm đó▪ Từ khóa: AN TOÀN | KỸ NĂNG SỐNG | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 613.0835 / M458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000721; ME.000722
»
MARC
-----
|
|
9/. Nóng bức / Khương Vĩnh Dục biên soạn; Hồ Minh Quang dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 199 tr; 21 cm. - (Kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên)Tóm tắt: Cuốn sách kỹ năng sinh tồn khi gặp nguy hiểm dành cho thanh thiếu niên. Nóng bức sẽ giúp cho các em giải quyết, tháo gỡ được những khó khăn khi các em gặp phải hiện tượng này▪ Từ khóa: THIÊN TAI | SÓNG NHIỆT | NÓNG BỨC | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 363.3492 / N431B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010991 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003211; MA.003212
»
MARC
-----
|