- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bác Hồ trong lòng dân Việt Nam và trong trái tim nhân loại : Chăm lo hạnh phúc cho nhân dân / Vũ Kim Yến sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 203tr.; 21cmĐTTS ghi: Khu di tích Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịchTóm tắt: Gồm những câu chuyện kể mang nguồn cảm xúc chân thành, biểu lộ lòng bết ơn sâu sắc, tình yêu đối với vị lãnh tụ của dân tộc Việt Nam, người cộng sản Việt Nam đầu tiên, một tấm gương sáng về đạo đức cách mạng▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG | HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ | LÒNG BIẾT ƠN | TÌNH YÊU | NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001846; MG.001847
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác Hồ với nghành công an / Phan Tuyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 167 tr.; 21 cm. - (Học tập đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh)Tóm tắt: Giới thiệu một số bài nói, bài viết và thư của Bác Hồ về nghành công an cùng những câu chuyện kể về Bác với nghành công an▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | CÔNG AN NHÂN DÂN | TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.209597 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010905 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003006; MA.003007
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại thắng mùa xuân 1975 theo những cánh quân thần tốc / Lê Văn Đệ chủ biên; Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn... - H. : Công an nhân dân, 2004. - 616 tr.; 21 cmTóm tắt: Phân tích, làm rõ những vấn đề chiến lược, nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh, nghệ thuật quân sự và nghệ thuật chiến dịch của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Trình bày sự hình thành, phát triển và những chiến công to lớn của những binh đoàn, những cánh quân thần tốc trong chiến dịch Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: TỔNG TIẾN CÔNG MÙA XUÂN 1975 | CHIẾN DỊCH HỒ CHÍ MINH | QUÂN SỰ | CHIẾN TRANH NHÂN DÂN | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)244 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008491; VV.008492 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000708; MV.000709; MV.000710
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc công nổi ám ảnh của giặc thù / Hồ Sĩ Thành. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 254 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | ĐẶC CÔNG | QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 355.7(V) / Đ119C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008533 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000717; MA.000718
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi đáp về lãnh đạo, quản lý của uỷ ban nhân dân cấp xã / Trần Thị Thanh Thuỷ, Đặng Khắc Ánh, Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 292 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ỦY BAN NHÂN DÂN | XÃ | LÃNH ĐẠO | QUẢN LÝ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 352.2 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001551
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ năng cơ bản dành cho đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã / Lương Trọng Thành, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Nguyệt đồng chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 199tr.; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)▪ Từ khóa: ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | HÀNH CHÍNH ĐỊA PHƯƠNG | CẤP XÃ | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 352.14 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011123; VV.011124; VV.011125; VV.011126
»
MARC
-----
|
|
7/. Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc / Phan Huy Lê, Bùi Đăng Dũng; Phan Đại Doãn.... - In lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 477 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ | QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 335(09)+9(V) / M458S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007983 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000547; MA.000548
»
MARC
-----
|
|
8/. Người chiến sĩ công an nhân dân - Từ cuộc đời tới trang sách / Nguyễn Thị Kiều Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Bích Dung, Bùi Thuỳ Linh, Nguyễn Thị Hoàng Yến. - H. : Công an nhân dân, 2021. - 303tr.; 20cmTóm tắt: Sách là sự tìm hiểu về nhà văn Công an nhân dân và các tác phẩm của họ. Các tác giả được giới thiệu đều là những nhà văn có nhiều đóng góp tiêu biểu cho sự phát triển của sáng tác văn học công an, được quan tâm, nghiên cứu, giới thiệu▪ Từ khóa: CÔNG AN NHÂN DÂN | HÌNH TƯỢNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.2 / NG558C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003643; MA.003644
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhớ lại và suy nghĩ / G. K. Giu - Cốp; Le Tùng Ba, Hồng Lam, Trần Anh Tuấn dịch. - In lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 2 tập; 21cmT.1. - 297tr.▪ Từ khóa: HỒI ỨC | QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN | NGA | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: N(519.1).4:355(N)(09)=V / NH460L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007343 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000454; MN.000455
»
MARC
-----
|
|
10/. Nhớ lại và suy nghĩ / G. K. Giu - Cốp; Le Tùng Ba, Hồng Lam, Trần Anh Tuấn dịch. - In lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 2 tập; 21cmT.2. - 492tr.▪ Từ khóa: HỒI ỨC | QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN | NGA | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: N(519.1).4:355(N)(09)=V / NH460L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007344 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000456; MN.000457
»
MARC
-----
|
|
|
|
|