|
1/. Ai, cái gì, khi nào? : Những tri kỷ bí mật nhất lịch sử / Kurt Andersen; Nguyễn Kiến Quốc dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 168 tr.; 25cm▪ Từ khóa: DANH NHÂN THẾ GIỚI | BẠN TRI KỶ▪ Ký hiệu phân loại: 920.02 / A103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002719; TL.002720; TL.002721; TL.002722
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh em nhà Wright / Kiều Vân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr.; 17cm▪ Từ khóa: TRUYỆN DANH NHÂN | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.133092 / A107E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006948; TN.006949
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhà Vật lý Anh - Xtanh : Truyện kể về các danh nhân thế giới / Song Mai chủ biên; Lê Nghĩa biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 130 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NHÀ VẬT LÍ | ĐỨC | TRUYỆN DANH NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 53(092)+N(521)4=V / A107X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000449; MC.000450
»
MARC
-----
|
|
4/. Ba nhà toán học : (G. Booia - N. Lôbasepxki - K. Gauxơ) / Anna Livanôva; Tùng Linh, Trung Hiếu dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 257tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THẾ GIỚI | TRUYỆN DANH NHÂN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008925 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000770; MN.000771
»
MARC
-----
|
|
5/. 77 chân dung văn hóa trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2012. - 499 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DANH NHÂN | VĂN HÓA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 920.0597 / B112M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010021
»
MARC
-----
|
|
6/. Bút nhọn làm gươm / Khúc Nhã Vọng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 134 tr.; 21 cm. - (Kể chuyện nhân vật lịch sử Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và tác phẩm của danh nhân Vũ Phạm Khải (1807-1872)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | DANH NHÂN | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 3 / B522NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001090; MV.001091
»
MARC
-----
|
|
7/. Các trạng Việt Nam / An Nam tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 194 tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và sự nghiệp các trạng của Việt Nam từ thế kỷ XI đến thế kỷ XVIII, đã được hậu thế tôn vinh hoặc đã được ghi danh vào bia Tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám như :Lê Văn Thịnh, Bùi Quốc Khái, Trương Hanh, Quan Quang, Nguyễn Hiền...▪ Từ khóa: SỰ NGHIỆP | ĐẠO ĐỨC | CUỘC ĐỜI | DANH NHÂN VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 959.70922 / C101T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017965; TV.017966
»
MARC
-----
|
|
8/. Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 379 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như: Antoine Laurent de Lavoisier, Alfred Nobel, Andre' Marie Ampère...▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009683; VV.009684 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000559; MC.000560
»
MARC
-----
|
|
9/. Danh nhân nghệ thuật tạo hình thế giới / Nguyễn Thắng Vu chủ biên. - H. : Kim Đồng, 2006. - 252 tr.; 21 cm. - (Tủ sách nghệ thuật)▪ Từ khóa: DANH NHÂN | THẾ GIỚI | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | TÁC PHẨM | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008779 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000580; MG.000581
»
MARC
-----
|
|
10/. Danh nhân lịch sử Kinh Bắc / Trần Quốc Thịnh. - H. : Lao động, 2004. - 827 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHÂN VẬT LỊCH SỬ | DANH NHÂN | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 9(V1)(092) / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008102 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000478; MG.000479
»
MARC
-----
|