- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Cẩm nang phòng chống ngộ độc thực phẩm / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 188tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngộ độc thực phẩm; ngộ độc thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật; ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn, chân khuẩn và hoá chất; hướng dẫn cách phòng chống ngộ độc thực phẩm▪ Từ khóa: PHÒNG CHỐNG | NGỘ ĐỘC THỨC ĂN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.1927 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003357; MA.003358
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà chủ biên. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 184 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KIẾN THỨC | LỢN | GIA CẦM | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000113; MF.000114
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | THỨC ĂN | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636 - 04 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000155; MF.000156
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 111 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | TRỒNG TRỌT | CÂY THỨC ĂN GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K 600 T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000219; MF.000220
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ / Đào Văn Hằng. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 200 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | THỨC ĂN | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000255; MF.000256
»
MARC
-----
|
|
6/. Thuật hồi xuân bằng ăn uống bồi bổ / Lý Kiện Dân; Nguyễn Duy Nguyên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 395tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp dưỡng sinh bằng ăn uống. Thành phần dinh dưỡng, tác dụng và cách sử dụng một số loại thực phẩm cũng như một số loại thuốc bổ nhằm điều hoà thân tính, tăng cường thể năng chữa khỏi bệnh tật▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG HỌC | THỨC ĂN | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH504H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007403
»
MARC
-----
|
|
7/. Món ăn cho người bệnh tiểu đường và những điều cần biết : Thức ăn chữa bệnh / Trần Diễm, Vương Quốc Trung, Dương Anh Vũ,.... - H. : Dân trí, 2012. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH TIỂU ĐƯỜNG | THỨC ĂN CHỮA BỆNH | Y HỌC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | ẨM THỰC | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / M430Ă▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009793 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000485; ME.000486
»
MARC
-----
|
|
8/. Thức ăn trị bệnh và tăng sức khoẻ / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. - Tái bản lần thứ 1. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 168tr.; 21cmTóm tắt: Tính năng và công dụng trị bệnh của các món ăn và các loại thức phẩm. Các món ăn kị nhau, các món ăn kiêng khi uống thuốc. Nêu cách thức chế biến các món ăn đó▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH552Ă▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007404 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000108
»
MARC
-----
|
|
9/. Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một số vấn đề về thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật sản xuất thức ăn xanh, kỹ thuật chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THỨC ĂN CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / S105X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000324
»
MARC
-----
|
|
10/. Thức ăn tăng cường sức khoẻ cho người bệnh tiểu đường / Hà Sơn, Nam Việt biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 350 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | CHỮA BỆNH | DINH DƯỠNG | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 615.31 / TH552Ă▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008833 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000320
»
MARC
-----
|
|
|
|
|