|
1/. Bệnh dịch tả / Phạm Hồng Sơn. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 68 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THÚ Y HỌC | KỸ THUẬT | SÁCH HƯỚNG DẪN | LỢN | BỆNH TẢ | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4-09 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000145; MF.000146
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sĩ Lăng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 2 tập; 21 cmT.1 : Bệnh truyền nhiễm. - 124 tr.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | CHĂM SÓC | LỢN | THÚ Y HỌC | CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2-09 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000099; MF.000100
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sĩ Lăng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 2 tập; 21 cmT.2 : Bệnh ký sinh trùng, nội khoa và sinh sản. - 104 tr.▪ Từ khóa: LỢN | BỆNH THÚ Y | KĨ THUẬT | GIA SÚC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2-09 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000101; MF.000102
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà chủ biên. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 184 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KIẾN THỨC | LỢN | GIA CẦM | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000113; MF.000114
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch / Phạm Sĩ Tiệp. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 112 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông)▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | LỢN SẠCH | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K 600▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000133
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi lợn khoa học, an toàn và hiệu quả / Đặng Ngọc Anh biên soạn; Nguyễn Cẩm Tú, Vũ Thuỳ An. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010748 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000310; MF.000311
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 236tr. : Ảnh, biểu bảng; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Đặc điểm sinh học của lợn, các giống lợn, chuồng trại nuôi lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản và nuôi lợn thịt▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000365; MF.000366
»
MARC
-----
|
|
8/. Người nông dân làm giàu không khó : Nghề nuôi lợn siêu nạc / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 200 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | LỢN NẠC▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000203; MF.000204
»
MARC
-----
|
|
9/. Những điều cần biết khi xây dựng chuồng trại nuôi heo / Võ Văn Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 84tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHUỒNG TRẠI | QUY HOẠCH | THIẾT KẾ | NUÔI HEO | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007094 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000044; MF.000045
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 199tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Một số khái niệm chung về công tác giống lợn, nội dung công tác giống trong cơ sở và trang trại giống, những tính toán cần thiết của người làm và theo dõi công tác giống, những quy định về công tác giống lợn, công tác giống lợn nhân dân▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA SÚC | LỢN | GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006808 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000025; MF.000026
»
MARC
-----
|