- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bà mẹ bỉm sữa / Lâm Phương Lam. - H. : Dân trí, 2015. - 343tr.; 21cm▪ Từ khóa: THAI SẢN | NUÔI TRẺ | HỒI KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001085; MD.001086
»
MARC
-----
|
|
2/. Bà mẹ bỉm sữa / Lâm Phương Lam. - H. : Dân trí, 2015. - 343tr.; 21cm▪ Từ khóa: THAI SẢN | NUÔI DẠY TRẺ | HỒI KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001201; MD.001202
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa sức khoẻ giữ gìn sức khoẻ khi mang thai / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 235tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề thường gặp trong việc chăm sóc sức khoẻ cho bà mẹ và thai nhi khi mang thai cũng như việc chăm sóc trẻ nhỏ khi đứa trẻ ra đời.▪ Từ khóa: THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000569; ME.000570
»
MARC
-----
|
|
4/. Chăm sóc thai nhi / Phạm Phương Hoa. - H. : Thời đại, 2013. - 204tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THAI NHI | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000611; ME.000612
»
MARC
-----
|
|
5/. Làm mẹ an toàn / Trần Thị Phương Mai; Phạm Lê Tuấn, Nguyễn Đức Hinh.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 195tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SINH ĐẺ | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / L104M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010874
»
MARC
-----
|
|
6/. Mang thai và những điều cần biết / Vương Trung Hiếu biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2014. - 222tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / M106T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000632; ME.000633
»
MARC
-----
|
|
7/. Món ăn cho bà mẹ mang thai / Mai Oanh. - H. : Thời đại, 2015. - 63tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | DINH DƯỠNG | MÓN ĂN | SẢN PHỤ | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001103; MD.001104
»
MARC
-----
|
|
8/. Những điều nên và không nên khi mang thai / Thanh Thuý biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Những kinh nghiệm khi mang thai, các chế độ dinh dưỡng cho thai phụ, những loại thuốc thai phụ nên dùng và nên tránh▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | DINH DƯỠNG | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009408 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000414; ME.000415
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp chăm sóc sức khoẻ người mẹ : Qua từng tháng mang thai / Trương Xuân Cái, Sa Mạc chủ biên; Hoàng Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 355 tr.; 19 cmDịch nguyên bản tiếng Trung Quốc: "Nói chuyện về giữ gìn sức khoẻ cho phụ nữ mang thai"Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết cho bà mẹ mang thai được sắp xếp theo thứ tự thời gian từng tháng của thai kỳ: tình trạng của thai nhi và cơ thể mẹ, sinh lý khi mang thai, ăn uống và thuốc men trong thời kỳ mang thai, giáo dục thai nhi▪ Từ khóa: SẢN PHỤ | THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006846 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000045
»
MARC
-----
|
|
10/. Tri thức thai sản bà bầu cần biết : 1001 bí quyết để mẹ tròn con vuông / Vương Nguy chủ biên; Thu Trần dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 387tr.; 23cmTóm tắt: Cung cấp thông tin hữu ích về sự tăng trưởng và phát triển của thai nhi như hướng dẫn tâm lý và chế độ dinh dưỡng hợp lý, sinh hoạt, kiêng kị, chăm sóc sức khoẻ cho các bà bầu.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SẢN PHỤ | THAI SẢN | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / TH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000628; ME.000629
»
MARC
-----
|
|
|
|
|