|
1/. Mặt trời làm đám cưới / Lâm Trinh dịch. - H. : Phụ nữ, 2006. - 47tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: M118TR / ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006527; TN.006528; TN.006529
»
MARC
-----
|
|
2/. Truyện ngụ ngôn về loài khỉ / Doãn Điền. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 175tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: K4.3=V / TR527NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004162; TN.004163; TN.004164
»
MARC
-----
|
|
3/. 365 chuyện kể hằng đêm / Vũ Đình Phòng, Minh Châu: dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 403tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN NGỤ NGÔN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013275; TV.013276; TV.013277
»
MARC
-----
|
|
4/. Bò và cáo : Truyện ngụ ngôn song ngữ Anh-Việt hay nhất / Tri thức Việt. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 31 tr; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / B400V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002164; TL.002165
»
MARC
-----
|
|
5/. Con dê của Bà La Môn / Phạm Lê Nam sưu tầm. - H. : Lao động, 2008. - 199 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | ẤN ĐỘ | TRUYỆN NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 350.1 / C429D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009257 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000955; MA.000956
»
MARC
-----
|
|
6/. Chiếc đuôi của gấu : Truyện ngụ ngôn song ngữ Anh-Việt hay nhất / Tri thức Việt. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 31 tr; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / CH303Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002168; TL.002169
»
MARC
-----
|
|
7/. 99 truyện ngụ ngôn thế giới / Thuý Hoa tuyển chọn. - H. : Phụ nữ, 2008. - 223tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 398.24 / CH311M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015651; TV.015652; TV.015653
»
MARC
-----
|
|
8/. Chọn thủ lĩnh : Ngụ ngôn hiện đại / Phạm Thành Long. - H. : Kim Đồng, 2004. - 70tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922802 / CH430T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014008; TV.014009; TV.014010; TV.014011
»
MARC
-----
|
|
9/. Chú rể tuổi tám mươi / Thoại Sơn. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2001. - 108 tr.; 17 cm▪ Từ khóa: TRUYỆN NGỤ NGÔN | VĂN HỌC DÂN DIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: KN(T).4=V / CH500▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004854; TN.004855
»
MARC
-----
|
|
10/. Chuyên cần và kiên nhẫn / Kim Ba, Cát Băng; Trần Giang Sơn hiệu đính; Phạm Thị Anh Đào dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 32 tr.; 28 cm. - (Truyện cổ điển ngụ ngôn)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | TRUYỆN TRANH | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 398.20951 / CH527C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002801; TL.002802
»
MARC
-----
|