|
1/. Ai đã đặt tên cho dòng sông / Hoàng Phủ Ngọc Tường. - H. : Kim Đồng, 1999. - 124tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: V24 / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012004; TV.012005; TV.012006
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai thương : Tập truyện ngắn / Miêng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2006. - 263 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V 23 / A103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000940; MV.000941
»
MARC
-----
|
|
3/. Ai thông minh hơn / Nữ Bội Tuyền. - H. : Thanh niên, 2001. - 351tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A103TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.002501; TN.002502; TN.002503
»
MARC
-----
|
|
4/. Ám ảnh tội lỗi : Truyện / Nguyễn Thị Trâm. - H. : Công an nhân dân, 2000. - 230tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A104A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006932 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000201; MV.000202
»
MARC
-----
|
|
5/. Anh hùng biệt động / Thanh giang. - H. : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 381tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002147; MV.002148
»
MARC
-----
|
|
6/. Ảo ảnh xanh xưa : Tập truyện các tác giả đoạt giải văn học tuổi 20 lần I / Mường Mán, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Phan Triều Hải, Nguyễn Thị Châu Giang.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 432 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A108A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001761
»
MARC
-----
|
|
7/. Ăn cơm mới không nói chuyện cũ : Truyện ngắn / Hồng Giang. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 467tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / Ă115C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002634
»
MARC
-----
|
|
8/. Áo quần từ đâu mà có? / Mai lâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 16tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: ĐV2 / A400QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012821; TV.012822; TV.012823; TV.012824
»
MARC
-----
|
|
9/. Ảo ảnh tuổi học trò / Sacha Sperling; Thuý Liễu dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 223 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHÁP | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 843 / ẢO108A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009709; VV.009710 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000975; MN.000976
»
MARC
-----
|
|
10/. Khẩu vị đàn ông : Tập truyện ngắn / Jeffrey Archer; Kim Trâm dịch. - H. : Phụ nữ, 2001. - 371tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / KH125V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006996 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000220; MN.000221
»
MARC
-----
|