- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TỪ NGỮ | SỬ THI TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM | BẢNG TRA▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B106TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003080
»
MARC
-----
|
|
2/. Cấu tạo từ tiếng Tà Ôi / Nguyễn Thị Sửu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 815tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát cơ sở lý thuyết tiếng Tà Ôi, từ và cấu tạo từ, đặc điểm loại hình trong tiếng Tà Ôi liên quan đến cấu tạo từ, quy ước trình bày; trình bày phương pháp phụ tố; phương pháp láy; phương thức biến âm; phương pháp ghép▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG TÀ ÔI | CẤU TẠO | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000617
»
MARC
-----
|
|
3/. Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình. - H. : Kim Đồng, 2008. - 82tr.; 21cm. - (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)Tóm tắt: Ìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / K200T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015866; TV.015867
»
MARC
-----
|
|
4/. Sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt : Thú chơi chữ / Lê Trung Hoa, Hồ Lê. - In lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội, 2002. - 279 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | CHƠI CHỮ | TỪ NGỮ | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)-06 / L250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007636 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000284; MB.000285
»
MARC
-----
|
|
5/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000793
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay từ ngữ Việt Nam / Hoàng Dân. - H. : Thanh niên, 2017. - 387 tr.; 21 cmTóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.922014 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010910 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000581; MB.000582
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng Việt cho mọi nhà / Hoàng Dân. - H. : Thanh niên, 2017. - 271 tr.; 21 cmTóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lý giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu...▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010911 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000583; MB.000584
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thanh Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 1 tập; 21 cmQ.1 : Từ vần A - K. - 920 tr.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T306V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001561
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21 cmT.2 : Từ vần L - Y. - 965 tr.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T306V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000511
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21 cmT.1 (Quyển 2) : Từ vần L - Y. - 1044 tr.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000538
»
MARC
-----
|
|
|
|
|