- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Cơ sở toán học của các phép xử lý thống kê trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp / Phan Thanh Kiếm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 367tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Phương pháp lấy mẫu, điều tra thu thập và xử lý số liệu, từ thống kê mô tả, ước lượng các tham số thống kê đến việc so sánh và phân tích mối quan hệ giữa các tham số; các kiểu bố trí thí nghiệm, các phương pháp xử lý số liệu và cách trình bày báo cáo khoa học▪ Từ khóa: CƠ SỞ TOÁN HỌC | THỐNG KÊ | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | NÔNG NGHIỆP | XỬ LÍ SỐ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 630.1 / C460S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018280
»
MARC
-----
|
|
2/. Một số văn bản pháp quy về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1999. - 131tr.; 19cmTóm tắt: Gồm nhiều chương đề cập đến những qui định chung của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính, và nghị định của chính phủ về vấn đề nầy trong lĩnh vực thống kê▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP QUI | XỬ LÍ VI PHẠM | XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH | VI PHẠM HÀNH CHÍNH | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 34(V):31 / M458S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.013848
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001977
»
MARC
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 2001 = Statistical yearbook Cantho province 2001. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2002. - 306tr.; 25cmTóm tắt: Gồm: Các chỉ tiêu KTXH chủ yếu, khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng; nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp, thương mại - giá cả; đầu tư và xây dựng; vận tải - bưu điện; giáo dục, y. tế và văn hoá; danh mục doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 001(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001349
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê tóm tắt 2000 = Statistical handbook / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 2001. - 127tr.; 16cmTóm tắt: Gồm các số liệu thống kê về số đơn vị hành chính, đất đai, dân số và việc làm, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương nghiệp, giáo dục, y tế, và cả số liệu thống kê nước ngoài của năm 2000▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP | Y TẾ | GIÁO DỤC | THUỶ SẢN | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 31(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001534
»
MARC
-----
|
|
6/. Số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, 1995 - 1999. - Cần Thơ : Cục Thống kê tỉnh, 2002. - 205tr.; 21cmTóm tắt: Thống kê số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh ĐBSCL từ 1990 - 2000 gồm: Dân số, tài khoản quốc gia, tài chính, ngân hàng, nông lâm, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương nghiệp, giao thông, bưu điện, giáo dục, y. tế. Ngoài ra còn có phần phụ lục số liệu thống kê cả nước▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 1990-2001▪ Ký hiệu phân loại: 31(V33) / S450L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.013824; VV.014014
»
MARC
-----
|
|
7/. Thống kê trong nghiên cứu y học / Ngô Như Hoà. - H. : Y học, 1981. - 2 tập; 24cmT. 1. - 203 tr.Tóm tắt: Gồm 3 phần: Thống kê học mô tả, thống kê học xác suất và suy luận thống kê học▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | Y HỌC | THỐNG KÊ HỌC MÔ TẢ | THỐNG KÊ HỌC XÁC SUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 61 / TH455K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000770; VL.000773
»
MARC
-----
|
|
|
|
|