|
1/. Abraham Lincôn : Truyện tranh / Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Kim Bôc Jông ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm. - H. : Kim Đồng, 2016. - 159tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)Tên sách ngoài bìa: Lincôn▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.73 / A100L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001083
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh đã trở về : Tập truyện ngắn / Kim Young - Ha ; Trần Hải Dương dịch. - H. : Phụ nữ, 2018. - 218tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | HÀN QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A101Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006449
»
MARC
-----
|
|
3/. Anbe Anhxtanh : Truyện tranh / Tranh, lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Kim Dung. - H. : Kim Đồng, 2016. - 159tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)Tên sách ngoài bìa ghi: Anhxtanh▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A105A▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001080
»
MARC
-----
|
|
4/. Anfrét Nôben : Truyện tranh / Tranh, lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm. - H. : Kim Đồng, 2016. - 159tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)Tên sách ngoài bìa: Nôben▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A105N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001081
»
MARC
-----
|
|
5/. Anbớt Sutơ : Truyện tranh / Tranh, lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm. - H. : Kim Đồng, 2016. - 156tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)Tên sách ngoài bìa: Sutơ▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.73 / A105S▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001077
»
MARC
-----
|
|
6/. Bà lão cháo đậu đỏ và con hổ / Cho Dae In viết lời ; Choi Suk Hee vẽ tranh ; Lê Thị Thu Giang dịch. - H. : Văn học, 2014. - 35tr.; 25cmTóm tắt: Văn học dân gian▪ Từ khóa: TRUYỆN NGỤ NGÔN | HÀN QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095195 / B100L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000745
»
MARC
-----
|
|
7/. Bà lão cháo đậu đỏ và con hổ : Truyện tranh / Lời: Cho Dae In ; Tranh: Choi Suk Hee ; Lê Thị Thu Giang dịch. - H. : Văn học, 2014. - 35tr. : Tranh màu; 25cmDịch từ nguyên bản tiếng Hàn: 팥죽할머니와 호랑이▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / B100L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002066
»
MARC
-----
|
|
8/. Bà ôi ôi là mứt : Truyện tranh / Lời: Kim Hyun Sook ; Tranh: Chun Byung Joon ; Hồng Trà dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 24tr. : Tranh màu; 21cm. - (Bé yêu tập đọc học từ. 2 - 5 tuổi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / B100-Ô▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001068
»
MARC
-----
|
|
9/. Bán em giá rẻ : Truyện tranh / Lời: Lim Jeong Ja ; Tranh: Kim Young Soo ; Lê Thị Thu Giang dịch. - H. : Văn học, 2014. - 35tr. : Tranh màu; 25cmDịch từ nguyên bản tiếng Hàn: 내동생 싸게팔아요▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / B105E▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002065
»
MARC
-----
|
|
10/. Cá hồi / Anh Do Hyun ; Nguyễn Thị Thu Yến dịch ; Minh hoạ: Uhm Taek Soo. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2016. - 40tr. : Tranh vẽ; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | HÀN QUỐC | TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / C100H▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001291
»
MARC
-----
|