- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. PHONG ĐIỀN
|
|
1/. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên, Lý Hành Sơn, Lý Cẩm Tú, Trịnh Thị Lan. - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - Bảng, biểu đồ. - 24cmĐTTS ghi: Viện Dân tộc họcT.4, Q.1 : Nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao và Tạng - Miến. - 907tr.Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu của mỗi dân tộc, đi sâu phân tích hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C101D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EL.000864
»
MARC
-----
|
|
2/. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên, Vũ Đình Mười, Tạ Thị Tâm.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - Bảng, biểu đồ. - 24cmĐTTS ghi: Viện Dân tộc họcT.4, Q.2 : Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo. - 1440tr.Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu của mỗi dân tộc, đi sâu phân tích hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C101D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EL.000865
»
MARC
-----
|
|
3/. Các tộc người ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hoá, du lịch các trường Đại học và Cao đẳng / Bùi Xuân Đính. - H. : Thời đại, 2012. - 332tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Gồm 8 bài: Những vấn đề chung về dân tộc học, khái quát chung về các tộc người ở Việt Nam, người Việt, các tộc người vùng Đông Bắc, các tộc người vùng Tây Bắc, các tộc người vùng Trường Sơn - Tây Nguyên, các tộc người vùng ven biển Trung và Nam bộ, các tộc người vùng Nam bộ▪ Từ khóa: VIỆT NAM | DÂN TỘC HỌC | TỘC NGƯỜI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / C101T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.005301; EV.005302
»
MARC
-----
|
|
4/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 726tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, ứng xử của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, luật tục, luật pháp của người Việt. Trình bày những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề. Những hiểu biết chung về văn hoá dân gian, về việc người xưa khen thưởng và về người trí thức trong các nước có truyền thống nho học phương Đông▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.007142
»
MARC
-----
|
|
5/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2014. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2. - 570tr.▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.008425
»
MARC
-----
|
|
6/. Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam / Nguyễn Văn Trung. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2016. - 255tr. : Ảnh, bảng; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Trình bày khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền. Phân tích vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong (Dân tộc Bru-Vân Kiều); chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hoá truyền thống ở cộng đồng Ma Coong. Những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC BRU-VÂN KIỀU | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / CH500Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.008582
»
MARC
-----
|
|
7/. Dân tộc Nùng ở Việt Nam / Hoàng Nam. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2018. - 246tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát về dân tộc Nùng. Đặc điểm của các hoạt động kinh tế, các nghề thủ công và nghề đặc sản của dân tộc Nùng. Những nét chính về bản làng, nhà ở, quần áo đồ ăn, thức uống. Các sinh hoạt tinh thần và tập quán nghi thức xã hội của người Nùng▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89591 / D121T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.009522
»
MARC
-----
|
|
8/. Hội làng Thăng Long - Hà Nội / Lê Trung Vũ chủ biên. - H. : Thanh niên, 2011. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 1. - 606 tr.▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | HỘI LÀNG | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 394.26959731 / H452L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.004838
»
MARC
-----
|
|
9/. Hội làng Thăng Long - Hà Nội / Lê Trung Vũ chủ biên. - H. : Thanh niên, 2011. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2. - 626 tr.▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | HỘI LÀNG | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 394.26959731 / H452L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.004839
»
MARC
-----
|
|
10/. Hội làng Thăng Long - Hà Nội / Lê Trung Vũ chủ biên. - H. : Thanh niên, 2011. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 3. - 617 tr.▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | HỘI LÀNG | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 394.26959731 / H452L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.002125; EV.004840
»
MARC
-----
|
|
|
|
|