|
1/. Đám cưới người Việt xưa và nay / Bùi Xuân Mỹ biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 256 tr.; 21 cm. - (Tủ sách "Tìm hiểu văn hoá")▪ Từ khóa: ĐÁM CƯỚI | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 392.509597 / Đ104C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001390
»
MARC
-----
|
|
2/. Kiêng và cấm kị của người Việt xưa và nay / Phạm Minh Thảo biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 224 tr.; 21 cm. - (Tủ sách "Văn hoá truyền thống")▪ Từ khóa: CẤM KỊ | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / K306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001389
»
MARC
-----
|
|
3/. Nghi lễ thờ cúng cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Quốc Thái biên soạn; Thích Quảng Đại thẩm định, chỉnh lý. - H. : Hồng Đức, 2018. - 296tr.; 21cm▪ Từ khóa: THỜ CÚNG | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | NGHI LỄ | PHONG TỤC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / NGH300L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001219
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghi lễ thờ cúng cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Quốc Thái; Thích Quảng Đại thẩm định, chỉnh lý. - H. : Hồng Đức, 2016. - 302 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VIỆT NAM | NGHI LỄ | THỜ CÚNG▪ Ký hiệu phân loại: 390.9597 / NGH300L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001038
»
MARC
-----
|
|
5/. Nhà xưa, nếp cũ / Phạm Minh Thảo. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 159tr.; 21cm. - (Tủ sách Truyền thống)Tóm tắt: Giới thiệu về đời sống người xưa gồm: Nề nếp sinh hoạt, học hành, khoa cử, nghề nghiệp, nhà ở và lễ tục vòng đời như: Cưới hỏi, sinh con, tang ma, thờ cúng tổ tiên, bàn thờ gia tiên, ngày giỗ..▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG | PHONG TỤC | GIA ĐÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / NH100X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001457
»
MARC
-----
|
|
6/. Những vị thần bảo vệ biển đảo và ngư dân Việt Nam / Lê Minh, Phạm Đăng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 232 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | THẦN BIỂN | THỜ CÚNG | PHONG TỤC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.410597 / NH556V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000813
»
MARC
-----
|
|
7/. Phong tục đất phương Nam / Từ Xuân Lãnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2019. - 472tr.; 23cm▪ Từ khóa: PHONG TỤC | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095977 / PH431T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001218
»
MARC
-----
|
|
8/. Tại sao lễ vật đám cưới cần có trầu cau? : Những thắc mắc tương tự về các ngày lễ tết / Hoà Bình biên soạn; Bùi Sao chỉnh lý bổ sung; Vũ Ngọc minh hoạ. - H. : Dân trí, 2016. - 80tr.; 24cm▪ Từ khóa: PHONG TỤC | LỄ HỘI | KHOA HỌC THƯỞNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 390 / T103S▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: KD.000534
»
MARC
-----
|
|
9/. Tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam / Ngô Đức Thịnh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 431 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / T311N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000967
»
MARC
-----
|
|
10/. Văn khấn nôm truyền thống của người Việt / Nguyễn Duy Hoà; Thích Thanh Anh thẩm định, chỉnh lý. - H. : Hồng Đức, 2016. - 268 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: PHONG TỤC TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | NGHI LỄ | THỜ CÚNG | VĂN KHẤN▪ Ký hiệu phân loại: 390.9597 / V115K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001037
»
MARC
-----
|