- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN THỐT NỐT
|
|
1/. Bảo dưỡng ô tô / Vỹ Gia Tráng, Kha Túc Vỹ, Hứa Bình; Trần Giang Sơn dịch; Hoàng Thăng Bình hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 147tr.; 24cm. - (Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hiện đại)Tóm tắt: Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng ô tô thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ▪ Từ khóa: Ô TÔ | BẢO DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / B108D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.002074
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang hiểu, nhận biết rủi ro để lái xe ô tô an toàn. - H. : Giao thông Vận tải, 2016. - 194tr. : Minh hoạ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Trình bày những kỹ năng, kinh nghiệm người lái xe ô tô cần biết để lái xe an toàn, hiểu và nhận biết rủi ro khi lái xe▪ Từ khóa: AN TOÀN GIAO THÔNG | LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.12 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020173
»
MARC
-----
|
|
3/. Chế tạo thiết bị chống ngủ gật cho lái xe ô tô / Phạm Mạnh Hùng, Vũ Duy Hải, Lê Quang Thắng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 79tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày tình trạng ngủ gật khi lái xe, việc chế tạo các thiết bị chống ngủ gật khi lái xe và một số kết luận quan trọng về các nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn cũng như các biện pháp để tránh tai nạn▪ Từ khóa: CHẾ TẠO | Ô TÔ | LÁI XE | THIẾT BỊ CHỐNG NGỦ GẬT▪ Ký hiệu phân loại: 629.2 / CH250T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001927
»
MARC
-----
|
|
4/. Điện xe gắn máy đời mới Nhật và Châu Âu / Trần Phương Hồ. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 174tr.; 27cm▪ Từ khóa: Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 6V2.107 / Đ305X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000890
»
MARC
-----
|
|
5/. Lái xe an toàn và bảo vệ môi trường / Phạm Gia Nghi, Chu Mạnh Hùng. - H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 208tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức để nhận biết về các loại hình hoạt động lái xe. Các thao tác cơ bản khi lái xe và ứng phó với các tình huống giao thông. Hướng dẫn lái xe an toàn và lái xe bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: LÁI XE | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | AN TOÀN | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 363.12 / L103X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020594
»
MARC
-----
|
|
6/. Ô tô các nước tư bản / Ngô Thành Bắc. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1986. - 165tr.; 24cmTóm tắt: Thống kê các hệ xe tư bản như: Xe ô tô Nhật, ô tô Mỹ, Pháp, Đức cùng các thông số kỹ thuật của chúng nhằm giúp công tác sửa chữa xe của các cán bộ kỹ thuật, công nhân lắp ráp▪ Từ khóa: Ô TÔ | NƯỚC TBCN | THÔNG SỐ KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 6V2.11 / Ô450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000821
»
MARC
-----
|
|
7/. Sách tra cứu sửa chữa ô tô máy kéo / Nguyễn Bình, Nguyễn Văn Bào, Nguyễn Nông.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982. - 3tập; 27cmT. 2. - 157 tr.Tóm tắt: Sửa chữa truyền động, di động và trang bị làm việc của ô tô, máy kéo▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | Ô TÔ | MÁY KÉO | SÁCH TRA CỨU | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 6V2.13 / S102TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000816
»
MARC
-----
|
|
8/. Trang bị điện trên ô tô - máy kéo : Dùng làm giáo trình trong các trường Đại học Nông nghiệp / Nguyễn Viết Tự. - H. : Nông nghiệp, 1985. - 172tr.; 27cm▪ Từ khóa: ĐIỆN | Ô TÔ | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 6V2.10 / TR108B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000698; VL.000705; VL.000709
»
MARC
-----
|
|
|
|
|