- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
XE THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG
|
|
1/. Atlas động vật / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - Tái bản. - H. : Dân trí, 2018. - 45tr. : Ảnh, bản đồ; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas des animauxTóm tắt: Trình bày về thế giới động vật thời tiền sử, thời đại khủng long và những động vật có vú đầu tiên. Nêu lên đặc điểm sinh học của những động trên thế giới và những động vật đã bị tuyệt chủng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 590.022 / A110Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000021; TN.000022; TN.000023; TN.000024; TN.000025
»
MARC
-----
|
|
2/. Atlas đại dương / Lời: Catherine Gaudineau; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayer, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 45tr. : Tranh màu; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas des océansTóm tắt: Tìm hiểu về đại dương, địa hình địa mạo, môi trường sống của các loài động thực vật, tài nguyên thiên nhiên, các nhà hàng hải nổi tiếng và các môn thể thao, giải trí ở biển▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | SÁCH THIẾU NHI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 551.46022 / A110Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000031; TN.000032; TN.000033; TN.000034; TN.000035
»
MARC
-----
|
|
3/. Atlas tự nhiên / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Hoàng Thạch dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 45tr. : Tranh màu; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas natureTóm tắt: Trình bày về địa lý tự nhiên của các vùng thuộc châu Mỹ, châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, Bắc Cực và Nam Cực▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 910.22 / A110T▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000016; TN.000017; TN.000018; TN.000019; TN.000020
»
MARC
-----
|
|
4/. Atlas về các quốc gia / Lời: Valérie Le Du; Hình ảnh: Collette David; Hoàng Thạch dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 45tr. : Tranh màu; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas des enfantsTóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lí, khí hậu, sự phân bố của động vật và dân cư trên trái đất. Trình bày địa lí, văn hoá và kinh tế của khu vực Bắc Âu, Nam Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương và các xứ lạnh▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | QUỐC GIA | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 910.22 / A110V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000026; TN.000027; TN.000028; TN.000029; TN.000030
»
MARC
-----
|
|
|
|
|