|
1/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau thân cây gỗ lớn đặc sản / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 111 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU | KỸ THUẬT | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000441; KC.000442
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho khoai sắn : Khoai lang, khoai tây, khoai môn / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 119 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | PHÒNG BỆNH | CHỌN GIỐNG | KHOAI | SẮN▪ Ký hiệu phân loại: 635.2 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000443; KC.000444
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại rau bán thuỷ sinh / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 114 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000445; KC.000446
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ đậu / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 119 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | CÂY HỌ ĐẬU▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000447; KC.000448
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho ngô, vừng, lạc / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 115 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHỌN GIỐNG | CHĂM SÓC | PHÒNG BỆNH | NGÔ | VỪNG | LẠC▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000449; KC.000450
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng sâu, bệnh cho vải, nhãn / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 107 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | PHÒNG BỆNH | CÂY ĂN QUẢ | NHÃN | CÂY VẢI▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000451; KC.000452
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng và phòng sâu, bệnh cho các loại rau họ cải / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 127 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | PHÒNG BỆNH | RAU | HỌ CẢI▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000453; KC.000454
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ bầu, bí / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 119 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | BẦU | BÍ▪ Ký hiệu phân loại: 635.6 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000455; KC.000456
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh cho cam, quýt, chanh, bưởi / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 123 tr.; 19 cm. - (Cẩm nang Nhà nông)▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHỌN GIỐNG | CHĂM SÓC | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CAM | QUÝT | CHANH | BƯỞI▪ Ký hiệu phân loại: 634.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000457; KC.000458
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng rau gia vị / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 62 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU GIA VỊ▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000460; KC.000461
»
MARC
-----
|