- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
XE THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG
|
|
1/. Atlas tự nhiên / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Hoàng Thạch dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 45tr. : Tranh màu; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas natureTóm tắt: Trình bày về địa lý tự nhiên của các vùng thuộc châu Mỹ, châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, Bắc Cực và Nam Cực▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 910.22 / A110T▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000016; TN.000017; TN.000018; TN.000019; TN.000020
»
MARC
-----
|
|
2/. Atlas về các quốc gia / Lời: Valérie Le Du; Hình ảnh: Collette David; Hoàng Thạch dịch. - H. : Dân trí, 2015. - 45tr. : Tranh màu; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas des enfantsTóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lí, khí hậu, sự phân bố của động vật và dân cư trên trái đất. Trình bày địa lí, văn hoá và kinh tế của khu vực Bắc Âu, Nam Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương và các xứ lạnh▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | QUỐC GIA | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 910.22 / A110V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000026; TN.000027; TN.000028; TN.000029; TN.000030
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang thiên tài trẻ - Địa Lí / Ken Jennings; Minh hoạ: Mike Lowery; Phương Thuý dịch. - H. : Lao động, 2018. - 160tr.; 21cmVô địch game show hỏi đáp kiến thứ Jeopardy. Tác giả ăn khách New York Times bình họnTóm tắt: Sách giúp các em trở thành chuyên gia về địa cầu thân yêu và tươi đẹp của chúng ta với những minh hoạ chân thực, thông tin sống động và những câu hỏi vui vẻ để kiểm tra kiến thức▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C120N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002231; TN.002232; TN.002233; TN.002234; TN.002235
»
MARC
-----
|
|
4/. Đảo hoang / Anita Ganeri; Minh hoạ: Mike Phillips; Trịnh Huy Triều dịch. - In lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 126tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)Tên sách tiếng Anh: Wild islandTóm tắt: Những kiến thức địa lí thường thức về các quần đảo, hoang đảo trên thế giới▪ Từ khóa: ĐẢO | QUẦN ĐẢO | ĐỊA LÍ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 919 / Đ108H▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002596; TN.002597; TN.002598; TN.002599; TN.002600
»
MARC
-----
|
|
5/. Miền cực lạnh cóng / Anita Ganeri; Minh hoạ: Mike Phillips; Trịnh Huy Triều dịch. - In lần thứ 7. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 125tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)Tên sách bằng tiếng Anh: Perishing polesTóm tắt: Những câu chuyện thám hiểm tới miền cực lạnh của trái đất, khám phá cuộc sống nơi băng giá▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỊA LÍ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 919 / M305C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002601; TN.002602; TN.002603; TN.002604; TN.002605
»
MARC
-----
|
|
6/. Tuyển tập những cái "nhất" / Lời: Chaooyood; Minh hoạ: Somkiat Rattanasuwankul; Quỳnh Mai biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 23tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (Vòng quanh các nước Đông Nam Á)Tóm tắt: Giới thiệu những kỉ lục của các nước Đông Nam Á như kỉ lục về địa lí, kỉ lục về nhân khẩu học, kiến trúc, sản vật địa phương, luật lệ▪ Từ khóa: KINH TẾ | XÃ HỘI | ĐỊA LÍ | ĐÔNG NAM Á | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 915.9 / T527T▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000796; TN.000797; TN.000798; TN.000799; TN.000800
»
MARC
-----
|
|
|
|
|