- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ năm 2002 = Statistical yearbook CanTho province 2002. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2003. - 316tr.; 22cmTóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê về khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại giáo dục... của tỉnh Cần Thơ trong năm 2002▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM | CẦN THƠ | 2002▪ Ký hiệu phân loại: 31(V333) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001412
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001977
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 2001 = Statistical yearbook Cantho province 2001. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2002. - 306tr.; 25cmTóm tắt: Gồm: Các chỉ tiêu KTXH chủ yếu, khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng; nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp, thương mại - giá cả; đầu tư và xây dựng; vận tải - bưu điện; giáo dục, y. tế và văn hoá; danh mục doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 001(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001349
»
MARC
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê tóm tắt 2000 = Statistical handbook / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 2001. - 127tr.; 16cmTóm tắt: Gồm các số liệu thống kê về số đơn vị hành chính, đất đai, dân số và việc làm, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương nghiệp, giáo dục, y tế, và cả số liệu thống kê nước ngoài của năm 2000▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP | Y TẾ | GIÁO DỤC | THUỶ SẢN | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 31(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001534
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám các điều ước Quốc tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1990 - 1991. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 583tr.; 22cmĐTTS ghi : Bộ Ngoại giao. Vụ Luật pháp và Điều ướcTóm tắt: Các điều ước quốc tế của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam với nhiều quốc gia trên thế giới trên nhiều lĩnh vực: hợp tác kinh tế, thương mại, văn hoá, khoa học kỹ thuật, phân định biên giới lãnh thổ▪ Từ khóa: BIÊN GIỚI | CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ | HỢP TÁC KINH TẾ | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | NIÊN GIÁM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 341.305 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001230
»
MARC
-----
|
|
|
|
|