|
1/. Đàn bầu nhạc khí dân tộc của Việt Nam / Shino Mudori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 58tr.; 20cmTóm tắt: Đặc điểm, lịch sử phát triển diễn tấu, cách đánh đàn, triển vọng về khả năng diễn tấu đàn bầu. Bảo tồn và phát triển âm sắc độc đáo của tiếng đàn bầu▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN BẦU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 787.7 / Đ105B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014045; LC.014046
»
MARC
-----
|
|
2/. Đàn bầu căn bản / Bùi Lẫm. - H. : Âm nhạc, 2003. - 95 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ÂM NHẠC | NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN▪ Ký hiệu phân loại: 781.24(V) / Đ105B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017961; LC.017962
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàn bầu căn bản / Bùi Lẫm. - H. : Âm nhạc, 2003. - 95 tr.; 27cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | VIỆT NAM | SÁCH HƯỚNG DẪN | TỰ HỌC | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 781.24(V) / Đ105B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000236
»
MARC
-----
|
|
4/. Đàn dây / Bùi Long biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về các loại đàn dây khác nhau, từ cây Viôlông đến chiếc đàn Koto Nhật Bản các loại đàn dây được dùng cho những phong cách âm nhạc và dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | ĐÀN DÂY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: Đ105D / Đ105D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017741; LC.017742; LC.017743
»
MARC
-----
|
|
5/. Đàn phím / Phương Thảo biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá - Nhạc cụ)Tóm tắt: Khám phá các loại đàn phím khác nhau, từ đàn Piano đến đàn đạp hơi các loại đàn phím được dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | ĐÀN PIANO | NHẠC CỤ | ĐÀN PHÍM | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 786.2 / Đ105P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017747; LC.017748; LC.017749
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn đàn Organ cho thiếu nhi / Cù Minh Nhật biên soạn. - H. : Âm nhạc, 2006. - 209 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | KỸ THUẬT ĐÀN | NHẠC CỤ | ĐÀN ORGAN▪ Ký hiệu phân loại: 781.24 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001036
»
MARC
-----
|
|
7/. Tự học chơi đàn Classical Guitar / Scott Jennant; Nhất Phương, Lê Xuân Tùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 128tr.; 28cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | VIỆT NAM | NHẠC CỤ | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 781.24 / J203N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: LD.000312
»
MARC
-----
|
|
8/. Kèn đồng / Tường Chi biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)Tóm tắt: Khám phác các loại kèn đồng khác nhau, từ cây kèn Trompet đến chiếc kèn đồng dài Tây tạng và những loại kèn đồng được dùng cho những phong cách âm nhạc khác nhau▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | KÈN ĐỒNG | ÂM NHẠC | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 788.9 / K203Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017744; LC.017745; LC.017746
»
MARC
-----
|
|
9/. Kèn, sáo gỗ / Nguyễn Xuân Hồng biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)Tóm tắt: Giới thiệu các loại kèn, sáo gỗ khác nhau, từ ống tiêu đến kèn Pungi Ấn Độ và các loại đàn phím được dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: SÁO GỖ | KÈN | NHẠC CỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 788.2 / K203S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017751; LC.017752
»
MARC
-----
|
|
10/. Nhạc cụ gõ / Huy Toàn biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ khác nhau tạo nên bộ gõ, từ chiếc trống dây đến catanhet và các loại nhạc cụ gõ dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: NHẠC CỤ GÕ | NHẠC CỤ | ÂM NHẠC | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: NH101C / NH101C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017729; LC.017730; LC.017731
»
MARC
-----
|