- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh...; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.1. - 1076tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn tiền biên và chính biên, kỷ thứ nhất từ 1558-1819▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001301
»
MARC
-----
|
|
2/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo...; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.2. - 1004tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1820-1829▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001302
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương...; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.3. - 1040tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh từ thứ 11-14 năm 1830-1833 về các lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001303
»
MARC
-----
|
|
4/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Nguyễn Thế Đạt...; Hoa Bằng hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.4. - 1136tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh thứ 15-17 năm 1834-1836 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001304
»
MARC
-----
|
|
5/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương...; Cao Huy Giu hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.5. - 940tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử Triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh thứ 18-21 năm 1837-1841 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001305
»
MARC
-----
|
|
6/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Cao Huy Giu...; Hoa Bằng hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.6. - 1144tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn Việt Nam kỷ thứ ba từ 1841-1847▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001306
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh...; Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.7. - 1556tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư bài dụ của vua Thành Thái từ 1848-1873▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001307
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo...; Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.8. - 672tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư thực lục về Dực Anh Tông hoàng đế từ 1877-1883▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001308
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh, Phạm Huy Giu, Trương Văn Chính...; Nguyễn Mạnh Duân, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.9. - 508tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ tư thực lục về Dực Anh Tông hoàng đế từ 1877-1883▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001309
»
MARC
-----
|
|
10/. Đại Nam thực lục / Quốc sử quán triều Nguyễn; Tổ Phiên dịch Viện Sử học phiên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 10 tập; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.10 : Sách dẫn sự kiện và tư liệu. - 508tr.Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn Việt Nam kỷ thứ sáu từ 1885-1888 về các lĩnh vực: chính trị, hành chính, quân sự, chiến tranh - bạo lực, ngoại giao, kinh tế..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM | SÁCH DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001310
»
MARC
-----
|
|
|
|
|